Đề cương ôn tập HK1 lớp 7 năm 2017-2018 (Word)

Chia sẻ bởi Kris Tống | Ngày 18/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HK1 lớp 7 năm 2017-2018 (Word) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I TIẾNG ANH LỚP 7

Các thì trong Tiếng Anh
The simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
To be : am / is / are :
(+) S + am / is / are … Ex: She (be) …is…… a student . (-) S + am / is / are + not…
(?) Am / Is / Are + S + …
Ordinary Verbs (+) S + V s / es …
Ex: He ( go ) …goes … to school every day
(-) S + do / does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school ./ He does not go to school.
(?) Do / Does + S + Verb ( bare – inf ) …?.
Ex: Do you go to school? / Does he go to school?
Trong câu thường có các trạng từ: always, usually, often , sometimes , never , every … The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn )
(+) S + am / is / are + V – ing …
(-) S + am / is / are + not + V – ing … (?) Am / Is / Are + S + V – ing …?.
Thường có các trạng từ ở cuối câu : Now , at present, at the moment, right now, at this time …và Look! , Listen! , Be careful! , Be quite!, …..ở đầu câu .
The simple future tense (Thì tương lai đơn ) .
(+) S + will / shall + V (bare – inf ) …
(-) S + won’t / shan’t + V (bare – inf ) … (?) Will / Shall + S + V (bare – inf )…?.
Yes , S + will / shall. No, S + won’t / shan’t .
Thường có các trạng từ : soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …
Structures :
Comparative of adjectives (so sánh của tính từ ).
Comparative: (so sánh hơn )
Short adjs : Adj.- er + than
Long adjs : More + adj. + than
Superlatives : (so sánh nhất )
Short adjs : The + adj + est …
Long adjs : The most + adj…
Exclamatory sentence (câu cảm thán)
+ What + a/ an + adj + sing . Noun !
Ex : This room is very dirty  What a dirty room !
+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )
Ex : The pictures are very beautiful  What beautiful pictures !
+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được) Ex: The milk is sour What sour milk !
Bỏ “very , too, so, fairly, extremtly, quite” nếu có .
3 . Hỏi và trả lời về khoảng cách : Q: How far is it from …… to …? A: It’s ( about ) + khoảng cách .
Hỏi và trả lời về phương tiện : How + do / does + S + V ( bare – inf ) …?.
S + V + … + by + phương tiện / ( on foot )
Hỏi và trả lời về nơi chốn : Where + do / does + S + V ( bare – inf )…?.
S + V + …+ nơi chốn .
Hỏi và trả lời về lý do : Why + do / does + S + V ( bare – inf ) …?.
S + V + … because + S + V + lý do .
Hỏi và trả lòi về tính thường xuyên :
How often + do / does + S + V – inf …? S + adv. + V … ……
- Trong câu thường có : Once , twice , three times a week, …, every , …
Hỏi và trả lời về thời gian :
* Hỏi giờ : What time is it ? = What ‘s the time ?.
- Giờ đúng: It’s + giờ + o’lock.
- Giờ hơn : It’s + giờ + phút / It’s + phút + past +giờ.
- Giờ kém: It’s + giờ + phút / It’s + phút + to + giờ
* Hỏi giờ của các hành động What time + do/does + S + V – inf …?
S + V(s/es) + at + giờ.
Hỏi và trả lời về số lượng :
Q1: How many + N s + do / does + S + V– inf …?.
Q2: How many + N s + are there + ………… -?
A: There is / are + số đếm + N(s) S + V + số đếm + N(s)
Hỏi và trả lời về đồ vật , nghề nghìệp , môn học , trò chơi :
What (subject / class / sport/ …) + do / does + S + V …?  S + V …
Hỏi và trả lời về giá cả :
How much + do /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kris Tống
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)