Đề cương Ôn tập HK1_Av7

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nhuận | Ngày 18/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề cương Ôn tập HK1_Av7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH                     ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG                             Môn Tiếng Anh - Lớp 7
           
I/ Từ vựng (Vocabulary)
( Ôn các từ vựng thuộc chủ điểm thông tin cá nhân: Hỏi và trả lời về tên, tuổi, sinh nhật, địa chỉ, số điện thoại, nghề nghiệp, tên trường học hoặc nơi làm việc,...)
( Ôn từ vựng miêu tả giờ giấc học tập, làm việc, sinh hoạt, thời khóa biểu các môn học; từ miêu tả các phòng trong nhà.

Exercise 1: Complete the dialogue
Tan: What’s (1) your family name , An.
An : My family name is Tran.
Tan: How (2) _____ _____ _____ ?
An : I’m thirteen.
Tan: What (3) _____ _____ _____ ?
An : I’m a student.
Tan: Which school (4) _____ _____ _____ to?
An : I go to Kim Dong School.
Tan: Which class (5) ____ ____ ____ ?
An : I’m in class 7/1.
Tan: Where (6) _____ _____ _____ ?
An : I live at 127 Bach Dang street.
Tan: (7) _____ _____ _____ birthday?
An : It’s on June eighth.
Tan: (8)____ _____ ____ a week do you go to school?
An : I go to school six days a week.
Tan: (9)_______________ from your house to school?
An : It’s about two kilometers.
Tan: (10)_____ _____ _____ _____ English classes?
An : I have English classes on Monday and Friday.
Tan: (11)_____ ____ ____ usually ____ at recess?
An : I usually play catch or talk with friends.
Exercise 2: Read the information about Lan and complete the paragraph
( First name: Lan
( Family name: Tran
( Age: 14
( Job: student
( School: Quang Trung
( Class: 8/2
( Address: 72 Tran Phu Street, Da Nang.
( Free time activity: badminton and movies

Her (0) first name is Lan. Her family name is
(1) _______. She (2) _____ fourteen years (3) _____.
She (4) _____ a (5) ________. She (6) _____ to
Quang Trung (7) ______ and she is (8) _____
class 8/2.
She (9) _____ with her parents (10) ____ 72 Le
Loi Street, Da Nang.
She (11) _______ badmiton and (12) _____ to
the (13) ________ in her (14) _____________.


Exercise 3: Complete the table. Write at least 5 words in each column.
School subjects
Things in the living room
Things in the kitchen
Free time activities

- Math
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
- Television
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
- Refrigerator
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................

- Listening to music
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................

II/ Ngữ pháp và cấu trúc
( Ôn cách thành lập và cách dùng các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương tai đơn, tương lai gần
1/ Present simple (hiện tại đơn): S + V(-s/-es) → S + don`t doesn`t + V → Do/does + S + V
( Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen, hoạt động có tính lặp đi lặp lại ở hiện tại (thường dùng với các trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes...)
Ví dụ: I usually go to school by bike. Ba often goes to school by bus.
2/ Present progressive (hiện tại tiếp diễn): S + am/is/are + V-ing → S + am/is/are + not + V-ing
Am/is/are + S + V-ing
( Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hoạt động đang xãy ra ngay lúc nói (thường dùng với now, at the moment). Ví dụ: What is Lan doing? - Lan is skipping rope.
What are Ba and Nam doing? - They are playing catch.
3/ Future simple (tương lai đơn) S + will + V → S + won`t + V → Will + S + V
( Dùng thì tương lai đơn để diễn tả sự việc, hoạt động sẽ xảy ra trong tương lai (thường dùng với các trạng từ chỉ thời gian tương lai như: tomorrow, next weekend...)
Ví dụ: How old will you be on your
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nhuận
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)