DE CUONG ON TAP HK II ANH 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Thắng | Ngày 19/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HK II ANH 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT BÙ GIA MẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TIẾNG ANH 9
TRƯỜNG THCS BÙ NHO NĂM HỌC 2010 – 2011
Họ và tên học sinh...........................................................
Lớp...........
GV biên soạn: Nguyễn Đình Luyện
========================================================================
A. LÝ THUYẾT
I. Trạng từ thể cách ( adverds of manner)
- Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Ex: An interesting book
- Trạng từ : - bổ nghĩa cho động từ thường hoặc bổ nghĩa cho tính từ
Ex: She sings beautifully.
- Cách thành lập trạng từ :
+ Hầu hết các trạng từ chỉ thể cách được thành lập bằng cách thêm đuôi LY vào tính từ:(tính từ tận cùng là “y” đổi thành “i” rồi thêm “ly”
Adjective + ly ( adverb Ex: slow + ly ( slowly
Tính từ có “y” đổi y thành “i” sau đó mới thêm ly Ex: noisy ( noisily
+ Chú ý : Một số trạng từ đặc biệt như good => well và một số từ không đổi ở cả hình thức tinmhs từ và trạng từ như fast, fair, early, late, fast, hard
II. Adjective + that clause
(S +be +Adj +that + Clause
Ex : I am happy that you had a new car.
Note: Mệnh đề “ that clause” được dùng với một số tính từ như :
“Afraid,glad,sorry, sure,eager,anxious,happy,pleased,annoyed, proud, delighted, disappointed,…”
III. Connectives (từ nối – liên từ)
* And (và): dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề có cùng giá trị .
Ex: Lan likes cats and dogs.
* But (nhưng) : dùng để nối hai câu có nghĩa trái ngược nhau.
Ex: They have a lot of money, but they’re not very happy.
* So (vì thế, vì vậy):dùng trong mệnh đề chỉ kết quả. Nó đứng trước mệnh đề mà nó giới thiệu
Ex: He’s ill so he stays at home.
* Therefore (vì thế) : dùng thay cho SO trong tiếng Anh trang trọng
Ex: The weather was too bad. Therefore, our plan had been changed.
* However ( tuy nhiên) đứng trước hoặc theo sau mệnh đề mà nó giới thiệu hoặc nó đi sau từ hoặc cụm từ đầu tiên.
Ex: I will offer my cat to Hoa. However, he may not like it.
* Because, as, since (bởi vì ) dùng để chỉ lý do
Ex: She didn’t go to the zoo because she was ill.
* Or ( hay là, hoặc là) Ex: Is your girl tall or short ?
(cách dùng therefore , however sau dấu chấm và trứơc dấu phẩy)
V. Adverb clauses of cocession ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ)
Although / Though / Even though + S + V …. +, Clause(chính)



Or
Clause(chính) + although/even though/though + S + V ….


Ex: Although he had a bad cold , he went to class.
He went to class although he had a bad cold
VI. Relative clause ( Mệnh đề quan hệ )
* Relative pronoun: (Đại từ quan hệ ) : Dùng để nối hai câu riêng biệt thành một câu.Nó thay thế cho một trong hai cụm từ giống nhau
- WHO: Dùng thay thế cho cụm từ chỉ người , nó thay thế cho cụm từ ở vị trí chủ ngữ.
- I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
( I need to meet the boy who is my friend’s son.
- The woman is standing over there. She is my sister.
(The woman who is standing over there is my sister.
- WHOM: Dùng thay thế cho cụm từ chỉ người , ở vị trí bổû ngư ( Complement)
Ex: - I know the girl. I spoke to this girl.
( I know the girl whom I spoke to.
- The man is my teacher. Your father is talking to him.
( The man whom your father is talking to is my teacher.
- WHOSE: Là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu . Nó thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-, their-).
- This is the student. I borrowed his book.
( This is the student whose book I borrowed.
- John found the cat. Its leg was broken.
( John found the cat whose leg was broken.
- WHICH: Dùng thay thế cho cụm từ chỉ đồ vật ,ở vị trí chủ ngữ và bổ ngữ.
- She works for
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)