Đề cương ôn tập HK II
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HK II thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
Môn: Sinh học 6
Năm học: 2009 – 2010
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
A/ Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
Câu 1: Bộ phận nào chỉ có ở hoa đực:
A. Nhị B. Tràng C. Nhụy D. Đài
Câu 2: Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào phát tán nhờ gió:
A. quả điều, quả xoài B. quả cam, quả quýt
C. hạt hoa sữa, quả bồ công anh D. quả đậu, bí đỏ
Câu 3: Trong các nhóm cây sau, nhóm cây nào thuộc toàn hoa mọc đơn độc:
A. Hoa cúc, hoa lan B. Hoa sen, hoa súng
C. Hoa huệ, hoa xoài D. Hoa bưởi, hồng
Câu 4: Những cây có hoa thụ phấn nhờ gió:
A. Cây phi lao, cây ngô B. Cây cà rốt, cây cà chua
C. Cây mít, cây chuối D. Cây ổi, cây vải
Câu 5: Noãn sau khi thụ tinh tạo thành:
A. Quả B. Vỏ quả C. Đài D. Hạt
Câu 6: Nhóm quả toàn quả khô là:
A. Quả xoài, quả cam B. Quả điều, quả đậu bắp
C. Quả đu đủ, quả lạc D. quả sung, quả dừa
Câu 7: Nhóm cây toàn quả thịt:
A. Quả bồ kết, quả vải B. Quả mít, quả đậu hà lan
C. Quả cam, quả táo D. Quả chò, quả mơ
Câu 8: Bộ phận nào chỉ có ở cây 1 lá mầm:
A. Lá mầm B. Phôi nhũ C. Chồi mầm D. Thân mầm
Câ 9: Cây thuộc nhóm cây 2 lá mầm là:
A. Cây bí đỏ B. Cây lúa C. Cây ngô D. Cây kê
Câu 10: Cây xoài thuộc ngành thực vật nào?
A. Ngành rêu B. Ngành tảo
C. Ngành dương xỉ D. Ngành hạt kín
Câu 11: Tảo là thực vật bậc thấp vì:
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào B. Sống ở nước
C. Chưa có thân, rễ, lá thật sự D. Là cây có hoa
Câu 12: Cây đước có thể đứng vững trên các bãi lầy ngập thủy triều ở vùng ven biển, nhờ có:
A. Rễ thở B. Rễ móc C. Rễ chống D. Rễ củ
Câu 13: Tảo … thuộc tảo đơn bào:
A. Tảo tiểu cầu B. Tảo vòng C. Rau diếp biển D. Rau câu
Câu 14: Rêu sinh sản bằng:
A. Hạt B. Thân C. Bào tử D. Lá
Câu 15: Cây dương xỉ con lúc đầu mọc ra từ:
A. Hoa B. Noãn C. Quả D. Nguyên tản
Câu 16: Cơ quan sinh sản của thông là:
A. Nón B. Cành C. Lá D. Quả
Câu 17: Cơ quan sinh sản của cây hạt kín là:
A. Cành B. Thân C. Lá D. Hoa
Câu 18: Cây nào không phải là cây hạt kín trong các cây sau:
A. Đậu đen B. Lúa C. Mít D. Pơmu
Cây 19. Phôi của lớp 2 lá mầm có số lá mầm là:
A. một B. hai C. Ba D. Bốn
Câu 20: Trong các cây sau, cây nào thuộc lớp một lá mầm:
A. Cây cải B. Bưởi C. Lúa D. Cam
Câu 21: Trong các cây sau, cây nào không thuộc ngành hạt kín?
A. Cây phượng B. Cây rêu C. Cây nhãn D. Cây xoài
Câu 22: Trong các sinh vật sau, sinh vật nào nhả oxi vào môi trường?
A. Nấm rơm B. Cây thông C. Nấm mốc D. Nấm hương
Câu 23: Những nơi có nhiều cây cối thường có không khí trong
TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
Môn: Sinh học 6
Năm học: 2009 – 2010
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
A/ Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
Câu 1: Bộ phận nào chỉ có ở hoa đực:
A. Nhị B. Tràng C. Nhụy D. Đài
Câu 2: Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào phát tán nhờ gió:
A. quả điều, quả xoài B. quả cam, quả quýt
C. hạt hoa sữa, quả bồ công anh D. quả đậu, bí đỏ
Câu 3: Trong các nhóm cây sau, nhóm cây nào thuộc toàn hoa mọc đơn độc:
A. Hoa cúc, hoa lan B. Hoa sen, hoa súng
C. Hoa huệ, hoa xoài D. Hoa bưởi, hồng
Câu 4: Những cây có hoa thụ phấn nhờ gió:
A. Cây phi lao, cây ngô B. Cây cà rốt, cây cà chua
C. Cây mít, cây chuối D. Cây ổi, cây vải
Câu 5: Noãn sau khi thụ tinh tạo thành:
A. Quả B. Vỏ quả C. Đài D. Hạt
Câu 6: Nhóm quả toàn quả khô là:
A. Quả xoài, quả cam B. Quả điều, quả đậu bắp
C. Quả đu đủ, quả lạc D. quả sung, quả dừa
Câu 7: Nhóm cây toàn quả thịt:
A. Quả bồ kết, quả vải B. Quả mít, quả đậu hà lan
C. Quả cam, quả táo D. Quả chò, quả mơ
Câu 8: Bộ phận nào chỉ có ở cây 1 lá mầm:
A. Lá mầm B. Phôi nhũ C. Chồi mầm D. Thân mầm
Câ 9: Cây thuộc nhóm cây 2 lá mầm là:
A. Cây bí đỏ B. Cây lúa C. Cây ngô D. Cây kê
Câu 10: Cây xoài thuộc ngành thực vật nào?
A. Ngành rêu B. Ngành tảo
C. Ngành dương xỉ D. Ngành hạt kín
Câu 11: Tảo là thực vật bậc thấp vì:
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào B. Sống ở nước
C. Chưa có thân, rễ, lá thật sự D. Là cây có hoa
Câu 12: Cây đước có thể đứng vững trên các bãi lầy ngập thủy triều ở vùng ven biển, nhờ có:
A. Rễ thở B. Rễ móc C. Rễ chống D. Rễ củ
Câu 13: Tảo … thuộc tảo đơn bào:
A. Tảo tiểu cầu B. Tảo vòng C. Rau diếp biển D. Rau câu
Câu 14: Rêu sinh sản bằng:
A. Hạt B. Thân C. Bào tử D. Lá
Câu 15: Cây dương xỉ con lúc đầu mọc ra từ:
A. Hoa B. Noãn C. Quả D. Nguyên tản
Câu 16: Cơ quan sinh sản của thông là:
A. Nón B. Cành C. Lá D. Quả
Câu 17: Cơ quan sinh sản của cây hạt kín là:
A. Cành B. Thân C. Lá D. Hoa
Câu 18: Cây nào không phải là cây hạt kín trong các cây sau:
A. Đậu đen B. Lúa C. Mít D. Pơmu
Cây 19. Phôi của lớp 2 lá mầm có số lá mầm là:
A. một B. hai C. Ba D. Bốn
Câu 20: Trong các cây sau, cây nào thuộc lớp một lá mầm:
A. Cây cải B. Bưởi C. Lúa D. Cam
Câu 21: Trong các cây sau, cây nào không thuộc ngành hạt kín?
A. Cây phượng B. Cây rêu C. Cây nhãn D. Cây xoài
Câu 22: Trong các sinh vật sau, sinh vật nào nhả oxi vào môi trường?
A. Nấm rơm B. Cây thông C. Nấm mốc D. Nấm hương
Câu 23: Những nơi có nhiều cây cối thường có không khí trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)