DE CUONG ON TAP HK
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuý Anh |
Ngày 20/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HK thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT kontum Đề cương ôn tập môn tiếng anh 9
Trường THPT dtnt KonRẫy Năm học: 2007- 2008
I. Grammar:
1. Tenses: (Các thì của động từ)
- Present simple: * to be: S + is/am/are + ...
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
- Past simple: * to be: S + was/were + ...
* ordinary verbs: S + V-ed/ V2(past simple) + ...
- Present progressive: S + is/am/are + V-ing + ...
- Past progressive: S + was/were + V-ing + ...
- Present perfect: S + have/ has + V-ed/ V3(past participle)+...
will/ shall can/could
- Modal verbs: S + may/might + V(infinitive)
must/ have to
ought to/ should
2. Passive: (Câu bị động)
- Present simple: S + is/am/are + V-ed/ V3(past participle) + ...
- Past simple: S + was/were + V-ed/ V3(past participle) +...
- Present perfect: S + have/ has + been + V-ed/ V3(past participle) +...
- Modal verbs: S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) +...
3. Wish: The past simple with: wish (mong ước ở hiện tại) (Unit 3)
Modal could/ would with: wish (mong ước giả định)
4. Adverb clauses of result: so: vì thế/ vì vậy (Unit 3)
Ex: Ba stayed up late so he is tired.
5. Adverb clauses of reason: as/ because/ since: vì/ bởi vì (Unit 6)
Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late.
6. Connective: and, because, or, so, therefore, however
Ex: (exercies in Unit 7)
7. Making suggestions: (Unit 7)
- suggest + V-ing + ...
- suggest + (that) + S2 + should + V(infinitive) +...
8. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù (Unit 8)
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
9. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ) (Unit 8 + Unit 9)
- Who: thay thế cho danh từ chỉ người (subject)
- Whom: thay thế cho danh từ chỉ người (object)
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- That: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật. Dùng trong câu có: tiền ngữ hỗn hợp, tính từ cực cấp hoặc đại từ bất định
10. Conditional sentences: (Câu điều kiện)
* Type 1: If clause , main clause.
(present simple) , (will/shall + V(inf) (có thể xảy ra ở hiện tại)
Ex: If it is fine, I will go fishing.
* Type 2: If clause , main clause.
(past simple) , (would/could + V(inf) (không có thật ở hiện tại, là đIều kiện mong ước, giả sử...)
Ex: Nam could arrive school on time if he had an alarm clock.
II. BàI tập:
Ôn lại các từ vựng từ Unit 1 đến Unit 10.
Bài tập phần: Language focus từ Unit 1 đến Unit 10.
Các loại bài tập trắc nghiệm:
1. Khoanh trũn phương ỏn đỳng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành những cõu sau:
1. Tet is a festival occurs in late January or early February.
a. who b. which c. what d. whom
2. We went to Ha Noi to watch the parade on national Day last year we live in KonTum.
a. and b. because c. but d. although
3. Family members live apart try to be together at Tet.
a. which b. that c. who d. whom
4. Passover is celebrated in Israel and by all people.
a. Asian b. American c. Jewish d. European
II. Ghộp những từ ở cột A với những từ ở cột B để thành cõu cú ý nghĩa:
A B
1. I suggest a. don’t throw trash onto the water.
2. It would be better if you b. he forgot his umbrella.
3. If people stop using dynamite for fishing, c. buying a good dictionary.
4. Nam got wet because d. a lot of sea creatures will be well preserved
III. Khoanh trũn phương ỏn a, b, c hoặc d để chỉ ra phần sai ở cỏc cõu sau:
1. I am the boy which is wearing a white T-shirt.
a b c d
2. Auld Lang Syne is a song who is sung on New Year’s Eve.
a b c d
3. The China language gave us the word “typhoon”.
a b c d
IV. Chọn phương ỏn a, b, c hoặc d để chỉ ra phần phát âm khác với các từ còn lại:
1. a. phone b. stone c. none d. don’t
2. a. money b. Monday c. move d. mouth
V. Hoàn thành đoạn văn sau với các từ đã cho:
Dady, I am (1) this to tell you how much you are (2) and loved. I will always (3) that day- my wedding day. You were (4) there with tears in your (5) while I was walking towards my groom. You (6) me hug, and the feeling tha you never wanted to let me go. But at last I had to leave you and start my ney life...a moment in time that lasted forever. I now (7) children, Dad, but I will always be your (8) ! Happy Father’s Day.
KonRẫy, ngày tháng 4 năm 2008.
GVBM:
Nguyễn Thị Thuý Anh
Trường THPT dtnt KonRẫy Năm học: 2007- 2008
I. Grammar:
1. Tenses: (Các thì của động từ)
- Present simple: * to be: S + is/am/are + ...
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
- Past simple: * to be: S + was/were + ...
* ordinary verbs: S + V-ed/ V2(past simple) + ...
- Present progressive: S + is/am/are + V-ing + ...
- Past progressive: S + was/were + V-ing + ...
- Present perfect: S + have/ has + V-ed/ V3(past participle)+...
will/ shall can/could
- Modal verbs: S + may/might + V(infinitive)
must/ have to
ought to/ should
2. Passive: (Câu bị động)
- Present simple: S + is/am/are + V-ed/ V3(past participle) + ...
- Past simple: S + was/were + V-ed/ V3(past participle) +...
- Present perfect: S + have/ has + been + V-ed/ V3(past participle) +...
- Modal verbs: S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) +...
3. Wish: The past simple with: wish (mong ước ở hiện tại) (Unit 3)
Modal could/ would with: wish (mong ước giả định)
4. Adverb clauses of result: so: vì thế/ vì vậy (Unit 3)
Ex: Ba stayed up late so he is tired.
5. Adverb clauses of reason: as/ because/ since: vì/ bởi vì (Unit 6)
Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late.
6. Connective: and, because, or, so, therefore, however
Ex: (exercies in Unit 7)
7. Making suggestions: (Unit 7)
- suggest + V-ing + ...
- suggest + (that) + S2 + should + V(infinitive) +...
8. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù (Unit 8)
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
9. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ) (Unit 8 + Unit 9)
- Who: thay thế cho danh từ chỉ người (subject)
- Whom: thay thế cho danh từ chỉ người (object)
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- That: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật. Dùng trong câu có: tiền ngữ hỗn hợp, tính từ cực cấp hoặc đại từ bất định
10. Conditional sentences: (Câu điều kiện)
* Type 1: If clause , main clause.
(present simple) , (will/shall + V(inf) (có thể xảy ra ở hiện tại)
Ex: If it is fine, I will go fishing.
* Type 2: If clause , main clause.
(past simple) , (would/could + V(inf) (không có thật ở hiện tại, là đIều kiện mong ước, giả sử...)
Ex: Nam could arrive school on time if he had an alarm clock.
II. BàI tập:
Ôn lại các từ vựng từ Unit 1 đến Unit 10.
Bài tập phần: Language focus từ Unit 1 đến Unit 10.
Các loại bài tập trắc nghiệm:
1. Khoanh trũn phương ỏn đỳng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành những cõu sau:
1. Tet is a festival occurs in late January or early February.
a. who b. which c. what d. whom
2. We went to Ha Noi to watch the parade on national Day last year we live in KonTum.
a. and b. because c. but d. although
3. Family members live apart try to be together at Tet.
a. which b. that c. who d. whom
4. Passover is celebrated in Israel and by all people.
a. Asian b. American c. Jewish d. European
II. Ghộp những từ ở cột A với những từ ở cột B để thành cõu cú ý nghĩa:
A B
1. I suggest a. don’t throw trash onto the water.
2. It would be better if you b. he forgot his umbrella.
3. If people stop using dynamite for fishing, c. buying a good dictionary.
4. Nam got wet because d. a lot of sea creatures will be well preserved
III. Khoanh trũn phương ỏn a, b, c hoặc d để chỉ ra phần sai ở cỏc cõu sau:
1. I am the boy which is wearing a white T-shirt.
a b c d
2. Auld Lang Syne is a song who is sung on New Year’s Eve.
a b c d
3. The China language gave us the word “typhoon”.
a b c d
IV. Chọn phương ỏn a, b, c hoặc d để chỉ ra phần phát âm khác với các từ còn lại:
1. a. phone b. stone c. none d. don’t
2. a. money b. Monday c. move d. mouth
V. Hoàn thành đoạn văn sau với các từ đã cho:
Dady, I am (1) this to tell you how much you are (2) and loved. I will always (3) that day- my wedding day. You were (4) there with tears in your (5) while I was walking towards my groom. You (6) me hug, and the feeling tha you never wanted to let me go. But at last I had to leave you and start my ney life...a moment in time that lasted forever. I now (7) children, Dad, but I will always be your (8) ! Happy Father’s Day.
KonRẫy, ngày tháng 4 năm 2008.
GVBM:
Nguyễn Thị Thuý Anh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuý Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)