ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 1 TOÁN +TIẾNG VIỆT
Chia sẻ bởi Phamj Thị Quynh Anh |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 1 TOÁN +TIẾNG VIỆT thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Thứ Năm ngày 22 tháng 03 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Môn: Toán - lớp 1
Thởi gian: 40 phút
Bài 1:
a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......…….; Ba mươi mốt: …...….....……...
b) Đọc số: 78 : …………………......................................; 99 :……….....……...………......................................................
c) Khoanh tròn số lớn nhất :
76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………………………..................................................................................................…………...........................…
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước của 73 là…...……
Số liền sau của 20 là………......…
Bài 3: a) Đặt tính rồi tính :
16 + 2 17 – 5 13 + 6 19 – 4
b) Tính : 16 + 2 – 6 = ……….....….. ; 15 – 5 + 1 = ………….....…
80cm + 10 cm = ………....….. ; 40cm – 20cm = ………….…
Bài: 4: 79 …....…… 74 ; 16 …..…... 10 + 6
60 …...…… 95 ; 12 – 2 ……..... 12 + 2
Bài 5: Trên tường có 15 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Bài giải
Bài 6: Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn.
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn.
(chỉ cần vẽ điểm, không cần ghi tên các điểm)
------------HẾT-------------
TRƯỜNG TH CẨM LIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP1
Bài 1: (1 điểm) ( đúng mỗi ý đạt 0.25điểm)
a) Viết các số: 50; 31. b) Đọc số: bảy mươi tám; chín mươi chín.
c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn: 96; 91; 87; 78.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống : (0,5 điểm)
( đúng mỗi ý đạt 0.25điểm)
Số liền trước của 73 là: 72
Số liền sau của 20 là : 21
Bài 3: (4 điểm) (tính đúng mỗi ý đạt 0.5điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
18 12 19 15
b) Tính : 16 + 2 – 6 = 12 ; 15 – 5 + 1 = 11
80cm + 10 cm = 90 cm ; 40m – 20cm = 20cm
Bài: 4: (2 điểm) 79 > 74 ; 16 = 10 + 6
60 < 95 ; 12 – 2 < 12 + 2
Bài 5. Trên tường có 15 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh nữa.. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? (2 điểm)
Bài giải
Số bức tranh trên tường có tất cả là: (0.5 đ)
15 + 3 = 18 (bức tranh) (1đ)
Đáp số: 18 bức tranh (0.5đ)
Bài 6: Vẽ đúng 5 điểm trong hình tròn: (0,25 điểm)
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn : (0,25 điểm)
Thứ Năm ngày 22 tháng 03 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Điểm
Lời phê
Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) - lớp 1
Thời gian: 25 phút
Bài: Cái nhãn vở
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
HS đọc bài và làm bài tập sau:
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần ang : ……………………………………………………………
Câu 2: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
tên trường, tên lớp, họ và tên của em
tên lớp, họ và tên của em
tên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Môn: Toán - lớp 1
Thởi gian: 40 phút
Bài 1:
a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......…….; Ba mươi mốt: …...….....……...
b) Đọc số: 78 : …………………......................................; 99 :……….....……...………......................................................
c) Khoanh tròn số lớn nhất :
76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………………………..................................................................................................…………...........................…
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước của 73 là…...……
Số liền sau của 20 là………......…
Bài 3: a) Đặt tính rồi tính :
16 + 2 17 – 5 13 + 6 19 – 4
b) Tính : 16 + 2 – 6 = ……….....….. ; 15 – 5 + 1 = ………….....…
80cm + 10 cm = ………....….. ; 40cm – 20cm = ………….…
Bài: 4: 79 …....…… 74 ; 16 …..…... 10 + 6
60 …...…… 95 ; 12 – 2 ……..... 12 + 2
Bài 5: Trên tường có 15 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Bài giải
Bài 6: Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn.
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn.
(chỉ cần vẽ điểm, không cần ghi tên các điểm)
------------HẾT-------------
TRƯỜNG TH CẨM LIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP1
Bài 1: (1 điểm) ( đúng mỗi ý đạt 0.25điểm)
a) Viết các số: 50; 31. b) Đọc số: bảy mươi tám; chín mươi chín.
c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn: 96; 91; 87; 78.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống : (0,5 điểm)
( đúng mỗi ý đạt 0.25điểm)
Số liền trước của 73 là: 72
Số liền sau của 20 là : 21
Bài 3: (4 điểm) (tính đúng mỗi ý đạt 0.5điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
18 12 19 15
b) Tính : 16 + 2 – 6 = 12 ; 15 – 5 + 1 = 11
80cm + 10 cm = 90 cm ; 40m – 20cm = 20cm
Bài: 4: (2 điểm) 79 > 74 ; 16 = 10 + 6
60 < 95 ; 12 – 2 < 12 + 2
Bài 5. Trên tường có 15 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh nữa.. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? (2 điểm)
Bài giải
Số bức tranh trên tường có tất cả là: (0.5 đ)
15 + 3 = 18 (bức tranh) (1đ)
Đáp số: 18 bức tranh (0.5đ)
Bài 6: Vẽ đúng 5 điểm trong hình tròn: (0,25 điểm)
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn : (0,25 điểm)
Thứ Năm ngày 22 tháng 03 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Điểm
Lời phê
Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) - lớp 1
Thời gian: 25 phút
Bài: Cái nhãn vở
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
HS đọc bài và làm bài tập sau:
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần ang : ……………………………………………………………
Câu 2: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
tên trường, tên lớp, họ và tên của em
tên lớp, họ và tên của em
tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phamj Thị Quynh Anh
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)