Đề cương ôn tập Đại số HKII

Chia sẻ bởi Thái Thị Thanh Trang | Ngày 26/04/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Đại số HKII thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT ĐĂK HÀ
TỔ: TOÁN - TIN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 (NÂNG CAO)
HỌC KỲ II – năm 2009-2010

A- PHẦN I: ĐẠI SỐ
Chương IV :BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§-BẤT PHƯƠNG TRÌNH –HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
I- LI THUYẾT: Xét dấu nhị thức; Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn;bất phương trình có chứa căn, trị tuyệt đối.
1.Nhị thức bậc nhất: có dạng ax + b, a và b là hai số cho trước, a0.
2. Dấu của nhị thức bậc nhất:

x
– –b/a +

ax + b
Trái dấu a 0 cùng dấu a

II- BÀI TẬP
Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:
a. b.  c. 
Bài 2. Giải các bất phương trình
a. b.  c. 
Bài 3. Giải các bất phương trình
a) |5x – 3| < 2 b) |3x – 2| ( 6 c) d) 

§-BẤT PHƯƠNG TRÌNH –HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I- LI THUYẾT:
1. Tam thức bậc hai: có dạng f(x) =  ,a , b,c là những số cho trước, a0.
2. Dấu của tam thức bậc hai: Cho tam thức bậc hai f(x) =  , a0.
* thì f(x) cùng dấu với a với mọi x thuộc R.
* thì f(x) cùng dấu với a với mọi x .
*  thì f(x) có hai nghiệm phân biệt . Lập bảng xét dấu

x
– x1 x2 +


 cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 cùng dấu a

*Chú ý: +)
+)
3.Phương trình, bất phương trình có chứa căn và có chứa giá trị tuyệt đối
II- BÀI TẬP
Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
a)  b)  c)  d) (3x – 1)( )>0
e)  f) g) x – 2 >  h) 
i) (- x2 + 3x – 2)(x2 – 5x + 6) ( 0 ; k) > 0; m) ;
n) l) (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0 j) 

Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y =  b) y = 
Bài 3. Giải các hệ bất phương trình sau :
1) 2) 3) 4) 5)
6); 7)  8) 
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
a)  ; b) x2 + 2 - 10 ; c)  d);
e)  ; f)  ; g) 2x2 +  ; h)  .
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) ; b)  ; c) (x+4)(x+1)-3=6;
d); e) ; f) x ;
Bài 5: Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi x:
a) (m - 3)x2 -2mx + m - 6 < 0; b) x2 - mx + m + 3 > 0;
c) mx2 - (m + 1)x + 2 ( 0; d) (m + 1)x2 - 2mx + 2m < 0;
Bài 6: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
a) (m + 3)x2 + 2(m - 3)x + m – 2 = 0 b) (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + 2m – 6 = 0.
Bài 8: Cho phương trình: x4 + 2(m + 2)x2 – (m + 2) = 0 (1)
1)Giải phương trình (1) khi m = 1. 2)Tìm m để phương trình (1) có:
a.4 nghiệm phân biệt; b.3 nghiệm phân biệt; c.2 nghiệm phân biệt; d.1 nghiệm duy nhất.
Bài 9: Cho f(x) = 3x2 – 6(2m +1)x + 12m + 5
a) Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm x > 0. b) Tìm m để f(x) > 0 với ( x ( R.
Bài 10: Cho tam thức bậc hai :. Tìm các giá trị của tham số m để :
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thị Thanh Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)