Đề cương ôn tập dại số 9 chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập dại số 9 chương I thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I
Phần i: Lý thuyết
Đại số :
Câu 1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a≥ 0
+ áp dụng tính : ; ; ; ;
+ Nếu viết : = a thì đúng hay sai ? vì sao ?
+ Tìm số tự nhiên A biết rằng căn bậc hai số học của nó bằng chính số đó
* khikhi
Câu 2 : Nêu điều kiện để có nghĩa:
áp dụng tìm x để các căn thức bậc hai sau có nghĩa:
a. ; b. ; c. ; d.
e. ; f. g.
Câu 3: ình bày quy tắc khai ơng một tích; nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ;
b. ; ;
c. . ; . ; .
Câu 4: quy tắc khai ơng một ơng; chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ; ;
b. ; ;
Câu 5: công thức tổng quát: đa một thừa số ra ngoài dấu căn? đa một thừa số vào trong dấu căn? mẫu của biểu thức dưới dấu căn? căn thức ở mẫu?
áp dụng tính:
a. Tính: += ? ; += ?
b. So sánh: 3 và ; 5 và 3
c. Tính: : + - = ?
Phần ii : bài tập
Bài 1 : Tính :
a. ; ; ; c. ; ; ;
b. ; ; d. ; ; ;
Bài 2 : Đa thừa số ở trong ra ngoài dấu căn.
a. ; ; ; ; b. ; ; ;
Bài 3 : Tính
a. + ; b. + - c. - +
Bài 4 : Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn
; ; ; ; (với x > -1)
Bài 5 : Tính a. + ; b. + +
Bài 6 : Trục căn thức ở mẫu
a. ; ; ;
b. ; ; ; ;
Bài 7 : Tính: a. + ; b. -
8:Thực hiện phép tính:
13. 14.
15. 16.
17. 18.
9:Tính:
A=
B =
C=
Dạng toán : Rút gọn
Bài 10 : Cho 2 biểu thức : A= ; B =
Tính : 1). A.B 2.) A2+B2 3.) A-B
Bài 11 : Viết các biểu thức sau thành bình phơng một tổng hoặc hiệu.
a)a2 + 2ab + b2 b) x2 + 4x + 4 c) 8 + 2 d) 10- 2
e) 14 + 6 g) 8- h)11+ i)29-
Bài 12 : Tính :
b)
c) d) -
e)+ g)
Bài 13* : Giải phơng trình:
Bài 14 : Cho các số x ( 0 : y ( 0 hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1) ; từ đó suy ra x-y= ()2- ()2=(+ ) (- ) 23
4)x - 1= ……………………………………………………………………………… 5
67)= …………………………………………………………………………
8)= ………………………………………………………………………… 9)x + y + 2
Bài 15 : Rút gọn các biểu thức sau :
A= 2) B
Phần i: Lý thuyết
Đại số :
Câu 1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a≥ 0
+ áp dụng tính : ; ; ; ;
+ Nếu viết : = a thì đúng hay sai ? vì sao ?
+ Tìm số tự nhiên A biết rằng căn bậc hai số học của nó bằng chính số đó
* khikhi
Câu 2 : Nêu điều kiện để có nghĩa:
áp dụng tìm x để các căn thức bậc hai sau có nghĩa:
a. ; b. ; c. ; d.
e. ; f. g.
Câu 3: ình bày quy tắc khai ơng một tích; nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ;
b. ; ;
c. . ; . ; .
Câu 4: quy tắc khai ơng một ơng; chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ; ;
b. ; ;
Câu 5: công thức tổng quát: đa một thừa số ra ngoài dấu căn? đa một thừa số vào trong dấu căn? mẫu của biểu thức dưới dấu căn? căn thức ở mẫu?
áp dụng tính:
a. Tính: += ? ; += ?
b. So sánh: 3 và ; 5 và 3
c. Tính: : + - = ?
Phần ii : bài tập
Bài 1 : Tính :
a. ; ; ; c. ; ; ;
b. ; ; d. ; ; ;
Bài 2 : Đa thừa số ở trong ra ngoài dấu căn.
a. ; ; ; ; b. ; ; ;
Bài 3 : Tính
a. + ; b. + - c. - +
Bài 4 : Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn
; ; ; ; (với x > -1)
Bài 5 : Tính a. + ; b. + +
Bài 6 : Trục căn thức ở mẫu
a. ; ; ;
b. ; ; ; ;
Bài 7 : Tính: a. + ; b. -
8:Thực hiện phép tính:
13. 14.
15. 16.
17. 18.
9:Tính:
A=
B =
C=
Dạng toán : Rút gọn
Bài 10 : Cho 2 biểu thức : A= ; B =
Tính : 1). A.B 2.) A2+B2 3.) A-B
Bài 11 : Viết các biểu thức sau thành bình phơng một tổng hoặc hiệu.
a)a2 + 2ab + b2 b) x2 + 4x + 4 c) 8 + 2 d) 10- 2
e) 14 + 6 g) 8- h)11+ i)29-
Bài 12 : Tính :
b)
c) d) -
e)+ g)
Bài 13* : Giải phơng trình:
Bài 14 : Cho các số x ( 0 : y ( 0 hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1) ; từ đó suy ra x-y= ()2- ()2=(+ ) (- ) 23
4)x - 1= ……………………………………………………………………………… 5
67)= …………………………………………………………………………
8)= ………………………………………………………………………… 9)x + y + 2
Bài 15 : Rút gọn các biểu thức sau :
A= 2) B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Sơn
Dung lượng: 379,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)