Đề cương ôn tập AV9 kì 1
Chia sẻ bởi Hồ Diễm My |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập AV9 kì 1 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Period 37+38: REVIEW FOR THE FIRST TERM TEST _ E9
I> Tenses: - Simple present tense
- Simple past tense
- Simple future tense
- Present progressive tense
- Present perfect tense
- Past continuous tense
II> Active -Passive voices:
III> Direct and Reported speech:
1.Reported speech with Statements :
Form: S + said (that) + S + Ved …
Ex: “I’m a plumber”.(direct speech )
(He said he was a plumber. ( indirect speech)
2. Reported speech with Yes/ No questions:
Form: S + ask/ asked + O + if/ whether + S +V ……..
Ex: T: Is Ha Long Bay in Southern of Viet Nam? - Lan: No, it isn’t.
(I asked Lan if HLB was in Southern of Viet Nam. She said it was not.
=> Use: to report one’s speech.
3. Commands / Imperatives in reported speech:
*Form: S + asked/ told + O+ (not) + to Vinf.
a.Affirmative commands (câu mệnh lệnh xác định)
Ex: His father said to him “Go to school on time”
(His father told him to go to school on time
*Usage:Muốn đổi một câu mệnh lệnh xác định sang câu tường thuật, ta chú ý: - said to ( thành told
-Thêm TO trước động từ trong ngoặc, bỏ dấu ngoăc kép.
b.Negative commands (câu mệnh lệnh phủ định)
Ex: She said to them,”Don’t go out in the rain”
(She told them not to go out in the rain
*Note: Don’t ( thành not to
IV> Conditional sentences:
1/ Type 1:diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong tương lai
Form: if+ S+ present tense, S+ will+inf.… .
Ex: If you can’t find your place, I will help you get there with this map.
2/ Type 2: Diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại.
Form: If + S + past tense, S + would / could / might + inf. ….
Ex: - If I had enough money, I would buy a new car.
- What would you do if you met a ghost ?
3/ Modals with IF: Ta có thể nối mệnh đề If (thì hiện tại đơn) vối 1 mệnh đề chính chứa một động từ tình thái( ở thì hiện tại đơn) -> cung cấp thông tin về kết quả liên quan đến khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép, nghĩa vụ hoặc sự cần thiết.
Ex: - If you want to get good grades, you must study hard.
If you want to improve your English, we can help you.
V> Tag questions:
Câu hỏi đuôi hỏi hay yêu cầu khẳng định một điều gì đó mà chúng ta biết rồi.
Câu hỏi đuôi chứa một đại từ và một trợ động từ, không có động từ chính.
Ta hình thành câu hỏi đuôi phủ định sau một câu khẳng định.
Ex: 1. Cyril can speak English , can’t he? ; 2. They’ll be at the party , won’t you?
Ta hình thành câu hỏi đuôi khẳng định sau một câu phủ định :
Ex: 1. You don’t live in Hanoi, do you? ; 2. Helen isn’t an American, is she?
* Notes:
- I am , I.
- shall we ?
- There is/ was/ / there? ; – There aren’t/ weren’t ………, are/ were there?
- Câu mệnh lệnh là , will you?
Ex: 1. Don’t open your coat, will you? ; 2. Come on time, will you?
- Chủ ngữ là nothing, everything, something thay thế bằng it
- Chủ ngữ là noone/ nobody, everyone/ everybody, someone/ somebody thay thế bằng they
- Hình thành câu hỏi đuôi khẳng định sau câu có chứa:
+ Các chủ ngữ là: Nobody/ Noone, Nothing
+ Các trạng từ và các từ mang nghĩa phủ định như: no, nobody/ noone, nothing, never, little,
rarely/ seldom/ scarcely, hardly, …
Ex: 1. Nothing is impossible, is it? ; 2. Nam scarcely helped anyone, did he? VI> WISH sentence:
Wish thường chỉ một tình huống không thực hoặc trái với sự thực. Sau wish :
- Mệnh đề ở thì quá khứ đơn cho một hành động hiện tại . (*)
Ex : I wish she were here now.
- Mệnh đề ở thì quá khứ hoàn thành
I> Tenses: - Simple present tense
- Simple past tense
- Simple future tense
- Present progressive tense
- Present perfect tense
- Past continuous tense
II> Active -Passive voices:
III> Direct and Reported speech:
1.Reported speech with Statements :
Form: S + said (that) + S + Ved …
Ex: “I’m a plumber”.(direct speech )
(He said he was a plumber. ( indirect speech)
2. Reported speech with Yes/ No questions:
Form: S + ask/ asked + O + if/ whether + S +V ……..
Ex: T: Is Ha Long Bay in Southern of Viet Nam? - Lan: No, it isn’t.
(I asked Lan if HLB was in Southern of Viet Nam. She said it was not.
=> Use: to report one’s speech.
3. Commands / Imperatives in reported speech:
*Form: S + asked/ told + O+ (not) + to Vinf.
a.Affirmative commands (câu mệnh lệnh xác định)
Ex: His father said to him “Go to school on time”
(His father told him to go to school on time
*Usage:Muốn đổi một câu mệnh lệnh xác định sang câu tường thuật, ta chú ý: - said to ( thành told
-Thêm TO trước động từ trong ngoặc, bỏ dấu ngoăc kép.
b.Negative commands (câu mệnh lệnh phủ định)
Ex: She said to them,”Don’t go out in the rain”
(She told them not to go out in the rain
*Note: Don’t ( thành not to
IV> Conditional sentences:
1/ Type 1:diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong tương lai
Form: if+ S+ present tense, S+ will+inf.… .
Ex: If you can’t find your place, I will help you get there with this map.
2/ Type 2: Diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại.
Form: If + S + past tense, S + would / could / might + inf. ….
Ex: - If I had enough money, I would buy a new car.
- What would you do if you met a ghost ?
3/ Modals with IF: Ta có thể nối mệnh đề If (thì hiện tại đơn) vối 1 mệnh đề chính chứa một động từ tình thái( ở thì hiện tại đơn) -> cung cấp thông tin về kết quả liên quan đến khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép, nghĩa vụ hoặc sự cần thiết.
Ex: - If you want to get good grades, you must study hard.
If you want to improve your English, we can help you.
V> Tag questions:
Câu hỏi đuôi hỏi hay yêu cầu khẳng định một điều gì đó mà chúng ta biết rồi.
Câu hỏi đuôi chứa một đại từ và một trợ động từ, không có động từ chính.
Ta hình thành câu hỏi đuôi phủ định sau một câu khẳng định.
Ex: 1. Cyril can speak English , can’t he? ; 2. They’ll be at the party , won’t you?
Ta hình thành câu hỏi đuôi khẳng định sau một câu phủ định :
Ex: 1. You don’t live in Hanoi, do you? ; 2. Helen isn’t an American, is she?
* Notes:
- I am , I.
- shall we ?
- There is/ was/ / there? ; – There aren’t/ weren’t ………, are/ were there?
- Câu mệnh lệnh là , will you?
Ex: 1. Don’t open your coat, will you? ; 2. Come on time, will you?
- Chủ ngữ là nothing, everything, something thay thế bằng it
- Chủ ngữ là noone/ nobody, everyone/ everybody, someone/ somebody thay thế bằng they
- Hình thành câu hỏi đuôi khẳng định sau câu có chứa:
+ Các chủ ngữ là: Nobody/ Noone, Nothing
+ Các trạng từ và các từ mang nghĩa phủ định như: no, nobody/ noone, nothing, never, little,
rarely/ seldom/ scarcely, hardly, …
Ex: 1. Nothing is impossible, is it? ; 2. Nam scarcely helped anyone, did he? VI> WISH sentence:
Wish thường chỉ một tình huống không thực hoặc trái với sự thực. Sau wish :
- Mệnh đề ở thì quá khứ đơn cho một hành động hiện tại . (*)
Ex : I wish she were here now.
- Mệnh đề ở thì quá khứ hoàn thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Diễm My
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)