ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH7 HKII
Chia sẻ bởi Ngyễn Thanh Mây |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH7 HKII thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG MÔN ANH VĂN 7 HỌC KÌ II Năm học 2009-2010
A.Đọc hiểu:
Đọc đoạn văn lấy thông tin để trả lời câu hỏi trong tất cả các bài đọc ở sách giáo khoa.
B.Ngữ pháp:
Simple present tense ( thì hiện tại đơn )
Simple past tense ( thì qua khứ đơn )
Present continuous tense ( thì hiện tại tiếp diễn )
Near future tense ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Adjectives, Adverbs ( trạng từ, tính từ )
So, too, either, neither
Modal verbs: can, must, should, ought to
Like, prefer
C.Viết: Chuyển câu từ cấu trúc này sang cấu trúc khác
Ought to ( should
Like … better (than) ( Prefer … to …
Too ( So , either ( neither
Adj ( Adv
Hướng dẫn cụ thể
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
I/ We/ You/ They/ 2 V _ don’t + V _ Do I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
He/ She/ It/ 1 Vs/es _ doesn’t + V _ Does he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
đĐộng từ co qui tắc : them “ed” ( Ved ) _ didn’t + V
đĐộng từ bất qui tắc : sử dụng cột 2 (Vcột 2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
Will / (shall) + V _ Won’t + V _ Will + S + V …?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
6. Các trường hợp khác :
- would like + V................
- Like + V-ng ...............
- Prefer + V-ing .............
- Sau ought to, should, can, must ... là một động từ nguyên mẫu.
Thì
Cấu trúc
Từ nhận biết
1. Simple past tense
(+) S+ V ed/2…
(-) S + didn’t + V-inf…
(?) Did + S + V-inf…?
Last, ago, in the past, when, yesterday.
2. Simple present tense
(+) S+ V / Vs / Ves …
(-) S + don’t/ doesn’t + V-inf…
(?) Do/ Does + S + V-inf…?
Always, often, sometimes, never, usually, every…
3. Simple future tense
(+) S+ will+ V-inf…
(-) S + Won’t+ V-inf…
(?) Will + S+ V-inf …?
Tomorrow, next, in the future
4. Present progressive tense
(+) S+ be + V-ing…
(-) S + be + not + V-ing…
(?) Be + S + V-ing…?
Now, at the moment, at this time, look !, listen!, be careful !
1. Ask and answer : What would you like to [+ V-
A.Đọc hiểu:
Đọc đoạn văn lấy thông tin để trả lời câu hỏi trong tất cả các bài đọc ở sách giáo khoa.
B.Ngữ pháp:
Simple present tense ( thì hiện tại đơn )
Simple past tense ( thì qua khứ đơn )
Present continuous tense ( thì hiện tại tiếp diễn )
Near future tense ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Adjectives, Adverbs ( trạng từ, tính từ )
So, too, either, neither
Modal verbs: can, must, should, ought to
Like, prefer
C.Viết: Chuyển câu từ cấu trúc này sang cấu trúc khác
Ought to ( should
Like … better (than) ( Prefer … to …
Too ( So , either ( neither
Adj ( Adv
Hướng dẫn cụ thể
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
I/ We/ You/ They/ 2 V _ don’t + V _ Do I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
He/ She/ It/ 1 Vs/es _ doesn’t + V _ Does he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
đĐộng từ co qui tắc : them “ed” ( Ved ) _ didn’t + V
đĐộng từ bất qui tắc : sử dụng cột 2 (Vcột 2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
Will / (shall) + V _ Won’t + V _ Will + S + V …?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
6. Các trường hợp khác :
- would like + V................
- Like + V-ng ...............
- Prefer + V-ing .............
- Sau ought to, should, can, must ... là một động từ nguyên mẫu.
Thì
Cấu trúc
Từ nhận biết
1. Simple past tense
(+) S+ V ed/2…
(-) S + didn’t + V-inf…
(?) Did + S + V-inf…?
Last, ago, in the past, when, yesterday.
2. Simple present tense
(+) S+ V / Vs / Ves …
(-) S + don’t/ doesn’t + V-inf…
(?) Do/ Does + S + V-inf…?
Always, often, sometimes, never, usually, every…
3. Simple future tense
(+) S+ will+ V-inf…
(-) S + Won’t+ V-inf…
(?) Will + S+ V-inf …?
Tomorrow, next, in the future
4. Present progressive tense
(+) S+ be + V-ing…
(-) S + be + not + V-ing…
(?) Be + S + V-ing…?
Now, at the moment, at this time, look !, listen!, be careful !
1. Ask and answer : What would you like to [+ V-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngyễn Thanh Mây
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)