Đề cương ôn tập Anh Văn HKI 10-11
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức An |
Ngày 02/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Anh Văn HKI 10-11 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ENGLISH 8 HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010- 2011
A. VOCABULARY: From unit 1 to unit 8
B. TENSES:
1.The simple present tense ( Thì hiện tại đơn )
* Usage ( cách dùng) : Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả
a. Sự kiện xảy ra vào thời điểm hiện tại
b.Thói quen có tính chất thường xuyên, công việc thường ngày
c. Sự thật bao giờ cũng đúng
* Affirmative form (Thể khẳng định ): S + V / V (s/es) To be “ am , is are “
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + don’t / doesn’t + V
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Do / does + S + V ?
Examples : They play soccer everyday
They don’t play soccer everyday
Do they play soccer everyday ?
* Thêm “s “ hoặc “es” cho động từ đi với chủ từ “ he, she it”
- Động từ tận cùng O, Ch , Sh , X, S thì thêm “es”
- Còn lại thì thêm “s”
Examples : She watches TV every night
He gets up at six
* Cách nhận biết thì hiện tại đơn
Thường dùng với : always, usually…… every day ……
2.The simple past tense ( Thì quá khứ đơn )
* Usage ( cách dùng) : Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả
- Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
-Cách nhận biết thì quá khứ đơn: dùng với một số trạng từ: Yesterday, last week…., a few days ago
* Affirmative form (Thể khẳng định ): S + V-ed / V2
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + didn’t + V
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Did + S + V ?
- Các động từ tận cùng “e” ta chỉ thêm “d”
Ex: Love -> Loved
-Khi động từ có 1 âm tiết tận cùng là 1 phụ âm mà trước nó là 1 nguyên âm ta gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed”. Ex: Stop -> Stopped
- Động từ tận cùng là “y” ta đổi “y” thành “i “ rồi thêm “ed”
Ex: Carry -> Carried
Study -> Studied
Exmples : She went to school last Sunday
Did she go to school last Sunday ?
She didn’t go to school last Sunday
3.The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
* Usage ( cách dùng) : Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả
- Hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn kéo dài đến hiện tại.Dùng với “ Since và For “
-Hành động xảy ra nhưng không xác định rõ thời gian
* Cách nhận biết : thương dùng với trạng từ already , just , yet , ever, never
* Affirmative form (Thể khẳng định ) : S + have / has + PP ( Ved / V3)
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + have not / has not + PP ( Ved / V3)
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Have / Has + S + PP (Ved / V3) ?
Examples : She has leanrt English since 2006
She has not learnt English since 2006
Has she learnt English since 2006 ?
C. STRUCTURES
1.(not ) adj + enough + to –infinitive : (Không đủ ) đủ……..để làm gì
.(not ) adj + enough (for someone ) + to –infinitive
Example : My sister is old . She can drive a car .
- My sister is old enough to drive a car .
a)Mr.Nam is not rich . He can’t buy a house .
Mr.Nam is not rich enough to buy a house
b)The worker is clever . He can make fine things from wood .
The worker is clever enough to make fine things from wood
c)The weather was fine . We could go camping .
The weather was fine enough to go camping .
2. Used to –infinitive : đã từng (thói quen trong quá khứ )
* Affirmative form (Thể khẳng định ) : S + used to-infinitive
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + didn’t + use to –infinitive. / S + usedn’t to –infinitive.
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Did + S + use to infinitive ?
Example :I used to go swimming but now I don’t go swimming any more .
a)There …………. (be) a movie theater here but it closed a long time ago .
b)Mr.Hau …………………………. (not drink ) coffee when he was young but he likes
A. VOCABULARY: From unit 1 to unit 8
B. TENSES:
1.The simple present tense ( Thì hiện tại đơn )
* Usage ( cách dùng) : Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả
a. Sự kiện xảy ra vào thời điểm hiện tại
b.Thói quen có tính chất thường xuyên, công việc thường ngày
c. Sự thật bao giờ cũng đúng
* Affirmative form (Thể khẳng định ): S + V / V (s/es) To be “ am , is are “
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + don’t / doesn’t + V
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Do / does + S + V ?
Examples : They play soccer everyday
They don’t play soccer everyday
Do they play soccer everyday ?
* Thêm “s “ hoặc “es” cho động từ đi với chủ từ “ he, she it”
- Động từ tận cùng O, Ch , Sh , X, S thì thêm “es”
- Còn lại thì thêm “s”
Examples : She watches TV every night
He gets up at six
* Cách nhận biết thì hiện tại đơn
Thường dùng với : always, usually…… every day ……
2.The simple past tense ( Thì quá khứ đơn )
* Usage ( cách dùng) : Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả
- Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
-Cách nhận biết thì quá khứ đơn: dùng với một số trạng từ: Yesterday, last week…., a few days ago
* Affirmative form (Thể khẳng định ): S + V-ed / V2
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + didn’t + V
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Did + S + V ?
- Các động từ tận cùng “e” ta chỉ thêm “d”
Ex: Love -> Loved
-Khi động từ có 1 âm tiết tận cùng là 1 phụ âm mà trước nó là 1 nguyên âm ta gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed”. Ex: Stop -> Stopped
- Động từ tận cùng là “y” ta đổi “y” thành “i “ rồi thêm “ed”
Ex: Carry -> Carried
Study -> Studied
Exmples : She went to school last Sunday
Did she go to school last Sunday ?
She didn’t go to school last Sunday
3.The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
* Usage ( cách dùng) : Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả
- Hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn kéo dài đến hiện tại.Dùng với “ Since và For “
-Hành động xảy ra nhưng không xác định rõ thời gian
* Cách nhận biết : thương dùng với trạng từ already , just , yet , ever, never
* Affirmative form (Thể khẳng định ) : S + have / has + PP ( Ved / V3)
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + have not / has not + PP ( Ved / V3)
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Have / Has + S + PP (Ved / V3) ?
Examples : She has leanrt English since 2006
She has not learnt English since 2006
Has she learnt English since 2006 ?
C. STRUCTURES
1.(not ) adj + enough + to –infinitive : (Không đủ ) đủ……..để làm gì
.(not ) adj + enough (for someone ) + to –infinitive
Example : My sister is old . She can drive a car .
- My sister is old enough to drive a car .
a)Mr.Nam is not rich . He can’t buy a house .
Mr.Nam is not rich enough to buy a house
b)The worker is clever . He can make fine things from wood .
The worker is clever enough to make fine things from wood
c)The weather was fine . We could go camping .
The weather was fine enough to go camping .
2. Used to –infinitive : đã từng (thói quen trong quá khứ )
* Affirmative form (Thể khẳng định ) : S + used to-infinitive
* Negative form ( Thể phủ định ) : S + didn’t + use to –infinitive. / S + usedn’t to –infinitive.
* Interrogative form ( Thể nghi vấn ) : Did + S + use to infinitive ?
Example :I used to go swimming but now I don’t go swimming any more .
a)There …………. (be) a movie theater here but it closed a long time ago .
b)Mr.Hau …………………………. (not drink ) coffee when he was young but he likes
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)