Đề cương ôn tập anh 9 thi tuyển sinh
Chia sẻ bởi Phuong Thuy |
Ngày 20/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập anh 9 thi tuyển sinh thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ôn tập Anh 9
Hành động
Bị động
Dấu hiệu nhận biết
Hiện tại đơn
S1 + V(S/ES)+ O2
S2 + AM/ IS/ ARE + PII …BY + O1 + At
Every(Monday, day, week, month, year)
In the morning(afternoon, evening)
Always, usually, often, sometimes, never
Today
Hiện tại tiếp diễn
S1 + AM/ IS/ ARE + Ving + O2
S2 + AM/IS/ARE + V-ing + PII…BY + O1 + At
Now
At the moment , At present
At 7 o’clock in the morning (có giờ cụ thể)
Look! Listen! Harry up!
Be careful!
Hiện tại hoàn thành
S1 + HAVE/ HAS + PII + O2
S2 + HAVE/HAS + BEEN + PII…BY + O1 + At
For +1 khoảng thời gian
Since + 1thời điểm
Just, already, yet, lately, recently, ever, never,
Several/three/five times
Tương lai đơn
S1 + WILL + V + O2
S2 + WILL + BE + PII…BY + O1 + At
Tomorrow
In the future, tonight
Next (Tuesday, week, month, year)
Next morning
Quá khứ đơn
S1 + VED/ BQT + O2
S2 + WAS/WERE + PII…BY + O1 + At
Yesterday
Five days, 2 weeks/
Last(Tuesday,week, month, year)
In + tháng/ năm (đã qua)On + thứ/ngày và tháng(đã qua)
Quá khứ tiếp diễn
(V)
(+) S + was/ were + V-ing
(-) S+was/were +not +Ving
(?)Was/ were +S + V-ing…?
When + QK , +QKTD
While +QK + QKTD
Các dấu hiệu của QKĐ có thời gian cụ thể
At eight o’clock last night
Động từ khiếm khuyết
S1 + CAN/ MAY /MUST/ OUGHT TO/ SHOULD… + V + O2
S2 + CAN/MAY… + BE + PII…BY + O1 + At
Câu điều kiện
Mệnh đề IF
Mệnh đề chính
Loại 1
Simple present
If the weather is nice today,
Diễn tả khả năng ở tương lai, sự chắc chắn, sự cho phép
If + S + V1…………
Simple future
we’ll have a picnic.
S + will + V………
(can/ shall/ may...)
Loại 2
Quá khứ
If + S + V-ed/ were/ bqt...
Diễn tả sự trái ngược với thực tế
Tương lai trong quá khứ
S + would/ could/should/ might +V
Reported speech:
- SAY/ SAID nếu không có tân ngữ:
a. S+ said that + S + V2 + ……
- sang TELL/ TOLD, SAY/ SIAD có tân ngữ ( SAY TO + Object )
b. S+ told B (that) + S + V2 + ……
- Dùng liên từ THAT thay cho hai , kép
- nhâân và tính , theo câu ( ngôi 1 ( ngooi3; ngôi 2 theo O của mệnh đề tường thuật) Ví : I ---> He/She ; me---> his , her
Direct speech
Indirect speech
today / tonight
tomorrow
next( week)
now
tomorrow morning
here
ago/last
yesterday
that day / that night
the next day / the following day
the following( week)
then
the next morning
there
before
the day before
this
these
that
those
3. Statements in indirect speech: tense changes necessary
Direct speech
Indirect speech
Simple Present
“I never eat meat,” he said
Present Progressive
“I’m waiting for Ann,” he said
Present perfect, Simple Past
“I have found a flat,” he said
“I found a flat,” he said
Future
He said, “I will be in Paris on Monday”
Simple Past
= He said that he never ate meat.
Past Progressive
= He said that he was waiting for Ann.
Past perfect
= He said that he had found a
Hành động
Bị động
Dấu hiệu nhận biết
Hiện tại đơn
S1 + V(S/ES)+ O2
S2 + AM/ IS/ ARE + PII …BY + O1 + At
Every(Monday, day, week, month, year)
In the morning(afternoon, evening)
Always, usually, often, sometimes, never
Today
Hiện tại tiếp diễn
S1 + AM/ IS/ ARE + Ving + O2
S2 + AM/IS/ARE + V-ing + PII…BY + O1 + At
Now
At the moment , At present
At 7 o’clock in the morning (có giờ cụ thể)
Look! Listen! Harry up!
Be careful!
Hiện tại hoàn thành
S1 + HAVE/ HAS + PII + O2
S2 + HAVE/HAS + BEEN + PII…BY + O1 + At
For +1 khoảng thời gian
Since + 1thời điểm
Just, already, yet, lately, recently, ever, never,
Several/three/five times
Tương lai đơn
S1 + WILL + V + O2
S2 + WILL + BE + PII…BY + O1 + At
Tomorrow
In the future, tonight
Next (Tuesday, week, month, year)
Next morning
Quá khứ đơn
S1 + VED/ BQT + O2
S2 + WAS/WERE + PII…BY + O1 + At
Yesterday
Five days, 2 weeks/
Last(Tuesday,week, month, year)
In + tháng/ năm (đã qua)On + thứ/ngày và tháng(đã qua)
Quá khứ tiếp diễn
(V)
(+) S + was/ were + V-ing
(-) S+was/were +not +Ving
(?)Was/ were +S + V-ing…?
When + QK , +QKTD
While +QK + QKTD
Các dấu hiệu của QKĐ có thời gian cụ thể
At eight o’clock last night
Động từ khiếm khuyết
S1 + CAN/ MAY /MUST/ OUGHT TO/ SHOULD… + V + O2
S2 + CAN/MAY… + BE + PII…BY + O1 + At
Câu điều kiện
Mệnh đề IF
Mệnh đề chính
Loại 1
Simple present
If the weather is nice today,
Diễn tả khả năng ở tương lai, sự chắc chắn, sự cho phép
If + S + V1…………
Simple future
we’ll have a picnic.
S + will + V………
(can/ shall/ may...)
Loại 2
Quá khứ
If + S + V-ed/ were/ bqt...
Diễn tả sự trái ngược với thực tế
Tương lai trong quá khứ
S + would/ could/should/ might +V
Reported speech:
- SAY/ SAID nếu không có tân ngữ:
a. S+ said that + S + V2 + ……
- sang TELL/ TOLD, SAY/ SIAD có tân ngữ ( SAY TO + Object )
b. S+ told B (that) + S + V2 + ……
- Dùng liên từ THAT thay cho hai , kép
- nhâân và tính , theo câu ( ngôi 1 ( ngooi3; ngôi 2 theo O của mệnh đề tường thuật) Ví : I ---> He/She ; me---> his , her
Direct speech
Indirect speech
today / tonight
tomorrow
next( week)
now
tomorrow morning
here
ago/last
yesterday
that day / that night
the next day / the following day
the following( week)
then
the next morning
there
before
the day before
this
these
that
those
3. Statements in indirect speech: tense changes necessary
Direct speech
Indirect speech
Simple Present
“I never eat meat,” he said
Present Progressive
“I’m waiting for Ann,” he said
Present perfect, Simple Past
“I have found a flat,” he said
“I found a flat,” he said
Future
He said, “I will be in Paris on Monday”
Simple Past
= He said that he never ate meat.
Past Progressive
= He said that he was waiting for Ann.
Past perfect
= He said that he had found a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phuong Thuy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)