De cuong on tap Anh 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 19/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap Anh 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 9

1. ì quá khứ đơn trong mệnh đề sau ``wish`` :
: S+ wish( e/es) (that) + S + Vqk( Be-> were)
Ex" I wish that I were taller.
Form: S + wish ( s/es) (that + S + could +V(bare)
Ex: I wish that I could speak English fluently
2. Cấu trúc "used to + V``
Form: S + used to + V(bare).: I used to walk to school when I was small
3. Thì hiện tại hoàn thành( Present perfect tense)
Form: S + have/ has + PP…… Cách dùng for/ since
Ex: We have learn English for five years.
4. Câu bị động( passive voice) S + be + P2
Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
S + V + O + M

-> S + be + P2 + M + by+O

Ex: People grow rice in many parts in Asia
-> Rice is grown in many parts in Asia
* Muốn đổi câu chủ động sang câu bị động ta phải:
- Lấy tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ ở câu bị động
- Viết động từ be cho phù hợp thì của động từ chủ động.
- Viết động từ chủ động ơ quá khứ phân từ.
- Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ tác nhân( agent) viết sau chữ by
* Bị động ở thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và động từ khuyết( Model Verb)
5. Câu gián tiếp ( Report Speech). Câu kể và câu hỏi
a. Câu kể: Ex: John said,`` I like reading books``
-> John said (that) he liked reading books.
b. Câu hỏi ( yes/ no question)
-> S + asked + if/whether + S + aux. V….
Ex: Do you like English? he asked me
-> He asked me if I liked English
c. Câu hỏi với từ để hỏi ( WH- question)
-> S + asked + từ hỏi + S + aux. V ……
Mary said to Peter, `` What are you doing?``
-> Mary asked Peter what he was doing
* Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp ta phải:
- Đổi thì, đổi ngôi, đổi từ chỉ thời gian….
6. Trạng từ thể cách: ( Adverb of manner)
Ex: He drives very carefully
* Cách thành lập: Thêm đuôi ``ly`` vào sau tính từ
Slow -> slowly
beautiful -> beautifull
……………………
* Ngoại lệ: good -> well
hard -> dard
late -> late
………….
7. Câu điều kiện ( Conditional sentenens):
* Điều kiện loại 1: Điều kiện có thể xẩy ra

`` If``  clause
 main clause

 Simple present
 future tense/ modal + V


Ex: If it rains this afternoon, I`ll stay at home and watch TV.
8. Câu hỏi đuôi ( Tag question) ( Phải không?)
Câu hỏi đuôi gồm có hai phần: Câu nói ( statement) + phần đuôi ( tag)

Statement , tag?

 Ex: - You study here, don’t you?
- You don’t study here, do you?
9. Động danh từ ( Gerund) V-ing:
S + like/ enjoy/ hate/ dislike… + Ving
10. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân, lý do: ( Because/ as/ since…)
Because/ since/ As + S + V.
Ex: He came ten minutes late because he missed the train.
-> Since/ As he missed the train, he came ten minutes late.
……because of + N/ N Phrase/ Gerund phrase
Jane was worried because
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)