đề cương ôn tập anh 8 kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Lý |
Ngày 19/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập anh 8 kì 2 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 8 HỌC KÌ II
A. STRUCTURES :
1 .The present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Dùng để diễn tả một hành động diễn ra ở quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại
S+ Have /Has + p.p +O +since /for +time
-Diễn tả một hành động đã xảy ra rồi
S +Have /Has +already +p.p +O
-Diến tả một hành động chưa hoàn thành xong:
Have /Has +S +P.P +O ..yet?
2. The past progresive tense(Thì quá khứ tiếp diễn )
S +was /were + V-ing +O
-Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ
( at 8 o’clock lastnight / at this time last Sunday )
- Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc :
While +S + Were /Was +V-ing +O, S + Were /Was +V-ing +O
-Hai hành động diễn ra ở quá khứ. Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen vào .Hành động đang diễn ra chia thì qktd , hành động chen vào chia thì qkđ .
While +S+ Were /Was +V-ing +O, S +V(qkd ) +O
When +S +V (qkd )+ O ,S+V(qktd ) +O.
3.The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn )
S+ is /are am +always+ V-ing +O
-Dùng với từ “always “ diễn tả lời phàn nàn.
*Drill :Chia thì đúng cho các câu sau :
1 .It started to rain while I (walk)................................... to school .
2 .She (not /finish).................................................... her homework yet .
3 Nga and Lan (do).............................................. the homework at 8 o’clock last night.
4 .Oh dear ! They always (go )............................................. to class late.
5. When Mr Tuan (arrive ) home ,his children (watch ) a film on TV.
6 .What you (do) at this time last Sunday ?
-We ( collect ) waste paper for recycling.
7 . He (be ) in Viet Nam for two weeks .
8 .Yesterday Ba (ask ) me to go to the station with him . but I ( not/ want ) to leave the house because I (wait )for a call.
9 .I (already /see ) that film.
10 .Mrs Quyen (do ) shopping while Mr Thanh ( attend ) a business meeting.
11. Last night when we came to visit him, he (do) an experiment on the upstairs.
12. Mr Ba (not go) out since he has bought a new color television.
13. They often go to school by bike, but yesterday they (walk) to school.
14. We can`t (go) out because it is raining now.
4/PASSIVE VOICE ( Câu bị động )
a/ Simple present tense
( A ) S + V 1 /V –es /s + O + (M )
(P ) S + is /am are + p.p(V-ed / V3)+ (M ) + by + O
b/ Simple past tense :
(A ) S+ V-ed /V2 + O + ( M )
(P ) S +was /were + p.p (V-ed / V3) + ( M ) + by + O
c / Modal verbs : Will / Shall /Could /Must/ Should
(A ) S + Modal verb +V1 + O + (M )
(P ) S + Modal verb +be +p.p + ( M ) + by + O
d / Present perfect tense :
( A ) S + have /has +p.p + O + ( M )
( P ) S + have / has + been + p.p + (M ) + by + O
*Drill : Chuyển những câu sau sang bị động :
1.My father bought this house two years ago
2 .We have done these exercises carefully.
3 .People recycle car tires to make pipes.
4. The workers will build a new school in my town.
5 .Franz Gruber wrote the Christmas carol in the 19th century
6. People can reuse milk bottles for thirty times .
7. People speak English in the world .
8 .The boy has broken the classroom window.
9 .I got his letter this morning.
10. They
A. STRUCTURES :
1 .The present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Dùng để diễn tả một hành động diễn ra ở quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại
S+ Have /Has + p.p +O +since /for +time
-Diễn tả một hành động đã xảy ra rồi
S +Have /Has +already +p.p +O
-Diến tả một hành động chưa hoàn thành xong:
Have /Has +S +P.P +O ..yet?
2. The past progresive tense(Thì quá khứ tiếp diễn )
S +was /were + V-ing +O
-Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ
( at 8 o’clock lastnight / at this time last Sunday )
- Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc :
While +S + Were /Was +V-ing +O, S + Were /Was +V-ing +O
-Hai hành động diễn ra ở quá khứ. Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen vào .Hành động đang diễn ra chia thì qktd , hành động chen vào chia thì qkđ .
While +S+ Were /Was +V-ing +O, S +V(qkd ) +O
When +S +V (qkd )+ O ,S+V(qktd ) +O.
3.The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn )
S+ is /are am +always+ V-ing +O
-Dùng với từ “always “ diễn tả lời phàn nàn.
*Drill :Chia thì đúng cho các câu sau :
1 .It started to rain while I (walk)................................... to school .
2 .She (not /finish).................................................... her homework yet .
3 Nga and Lan (do).............................................. the homework at 8 o’clock last night.
4 .Oh dear ! They always (go )............................................. to class late.
5. When Mr Tuan (arrive ) home ,his children (watch ) a film on TV.
6 .What you (do) at this time last Sunday ?
-We ( collect ) waste paper for recycling.
7 . He (be ) in Viet Nam for two weeks .
8 .Yesterday Ba (ask ) me to go to the station with him . but I ( not/ want ) to leave the house because I (wait )for a call.
9 .I (already /see ) that film.
10 .Mrs Quyen (do ) shopping while Mr Thanh ( attend ) a business meeting.
11. Last night when we came to visit him, he (do) an experiment on the upstairs.
12. Mr Ba (not go) out since he has bought a new color television.
13. They often go to school by bike, but yesterday they (walk) to school.
14. We can`t (go) out because it is raining now.
4/PASSIVE VOICE ( Câu bị động )
a/ Simple present tense
( A ) S + V 1 /V –es /s + O + (M )
(P ) S + is /am are + p.p(V-ed / V3)+ (M ) + by + O
b/ Simple past tense :
(A ) S+ V-ed /V2 + O + ( M )
(P ) S +was /were + p.p (V-ed / V3) + ( M ) + by + O
c / Modal verbs : Will / Shall /Could /Must/ Should
(A ) S + Modal verb +V1 + O + (M )
(P ) S + Modal verb +be +p.p + ( M ) + by + O
d / Present perfect tense :
( A ) S + have /has +p.p + O + ( M )
( P ) S + have / has + been + p.p + (M ) + by + O
*Drill : Chuyển những câu sau sang bị động :
1.My father bought this house two years ago
2 .We have done these exercises carefully.
3 .People recycle car tires to make pipes.
4. The workers will build a new school in my town.
5 .Franz Gruber wrote the Christmas carol in the 19th century
6. People can reuse milk bottles for thirty times .
7. People speak English in the world .
8 .The boy has broken the classroom window.
9 .I got his letter this morning.
10. They
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)