DE CUONG ON TAP ANH 8 HK II
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lệ Thủy |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP ANH 8 HK II thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 7 – HỌC KÌ II
A. GRAMMAR:
1. Tenses:
- Present simple: * to be: S + is/am/are + ...
* ordinary verbs: S + V/ Vs/es + ...
* Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never
- Present progressive: S + is/am/are + V-ing + ...
* Adverbs: now, at the moment
- Past simple: * to be: S + was/were (not) + ...
* ordinary verbs: S + V2/ed + ...
S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ...
* Adverbs: yesterday, last week, last year...
* cách đọc đuôi (-ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : t,d
- / t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : f, p,k, s, sh, c, ch, gh
- /d/ là các từ còn lại và nguyên âm.
- Future with be going to S + is/am/are + to + V-inf... will (‘ll)
can/could
- Modal verbs: S + must + V-inf
have to
ought to/ should
2. Question words:
What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far
Ex: How much is it? (Hỏi về giá tiền)
How much + Nkhông đếm được ?
How many + Nđếm được số nhiều ? hỏi về số lượng
3. Prepositions of time: in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...
Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February ...
4. Adjectives and adverbs:
Adj + ly adv : beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly
Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily
Adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly” :sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably
Một số Adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early
Đặc biệt: good – well
* Cách chuyển câu: ADJ → ADV
S + is/ am / are + a / an + adj + N chỉ người
S + V/ Vs / Ves + adv.
S + are + adj + Nchỉ người(s)
S + V + adv.
Tobe ( a/an) + adj + Nsingular
V+ adv (trừ 1 số động từ: seem, sound, feel, find, look, keep, make, become, get, .......+ adj)
5. Exclamations: (Câu cảm thán): What a + Adjective + N ! Ex: What a happy day!
6. Comparative and superlative: (So sánh hơn và so sánh nhất)
good - better - the best
cheap - cheaper - the cheapest
expensive - more expensive - the most expensive
Ex: This house is more expensive than that one.
7. Responses with too, either, so and neither:(Câu trả lời tương ứng với too, either, so and neither)
Ex: I’d like some peas. - I’d like, too.
I like spinach. - So do I.
I don’t like carrots. - I don’t like, either.
I don’t like durian. - Neither do I.
* Vị trí và cách sử dụng Neither, either, So , too.
Đầu
Cuối
Khẳng định
So + tobe / modal.V/ TĐT + S
S + tobe / modal V/ TĐT , too
Phủ định
Neither + tobe / modal / TĐT + S
S + toben’t / modaln’t / TĐTn’t , either
8. Some other structures: (Một số cấu trúc khác):
would like + to V-inf/ want to + V-inf / need + to V-inf/ N
like/ prefer + to V-inf
A. GRAMMAR:
1. Tenses:
- Present simple: * to be: S + is/am/are + ...
* ordinary verbs: S + V/ Vs/es + ...
* Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never
- Present progressive: S + is/am/are + V-ing + ...
* Adverbs: now, at the moment
- Past simple: * to be: S + was/were (not) + ...
* ordinary verbs: S + V2/ed + ...
S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ...
* Adverbs: yesterday, last week, last year...
* cách đọc đuôi (-ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : t,d
- / t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : f, p,k, s, sh, c, ch, gh
- /d/ là các từ còn lại và nguyên âm.
- Future with be going to S + is/am/are + to + V-inf... will (‘ll)
can/could
- Modal verbs: S + must + V-inf
have to
ought to/ should
2. Question words:
What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far
Ex: How much is it? (Hỏi về giá tiền)
How much + Nkhông đếm được ?
How many + Nđếm được số nhiều ? hỏi về số lượng
3. Prepositions of time: in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...
Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February ...
4. Adjectives and adverbs:
Adj + ly adv : beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly
Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily
Adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly” :sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably
Một số Adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early
Đặc biệt: good – well
* Cách chuyển câu: ADJ → ADV
S + is/ am / are + a / an + adj + N chỉ người
S + V/ Vs / Ves + adv.
S + are + adj + Nchỉ người(s)
S + V + adv.
Tobe ( a/an) + adj + Nsingular
V+ adv (trừ 1 số động từ: seem, sound, feel, find, look, keep, make, become, get, .......+ adj)
5. Exclamations: (Câu cảm thán): What a + Adjective + N ! Ex: What a happy day!
6. Comparative and superlative: (So sánh hơn và so sánh nhất)
good - better - the best
cheap - cheaper - the cheapest
expensive - more expensive - the most expensive
Ex: This house is more expensive than that one.
7. Responses with too, either, so and neither:(Câu trả lời tương ứng với too, either, so and neither)
Ex: I’d like some peas. - I’d like, too.
I like spinach. - So do I.
I don’t like carrots. - I don’t like, either.
I don’t like durian. - Neither do I.
* Vị trí và cách sử dụng Neither, either, So , too.
Đầu
Cuối
Khẳng định
So + tobe / modal.V/ TĐT + S
S + tobe / modal V/ TĐT , too
Phủ định
Neither + tobe / modal / TĐT + S
S + toben’t / modaln’t / TĐTn’t , either
8. Some other structures: (Một số cấu trúc khác):
would like + to V-inf/ want to + V-inf / need + to V-inf/ N
like/ prefer + to V-inf
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lệ Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)