Đề cương ôn tập Anh 7 HKII

Chia sẻ bởi Mai Xuân Thủy | Ngày 18/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Anh 7 HKII thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Nguyen van troi secondary school REVISION FOR THE 2nd TERM –ENGLISH 7 - 2010-2011
Name:............................................ Class: 7/
A/GRAMMAR & STRUCTURE:
I/ TENSES:
1.Simple Present tense:
a/ To be: am, is, are
(+) I (-) am ( not ) (?) Am I --- ?
He/ She/ It is ( not ) Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They are ( not ) Are we / you / they / 2 --- ?
b/ Ordinary verbs:
(+) I/ We/ You/ They V (-) don’t + V (?) Do I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
He/ She/ It/ 1 Vs/es doesn’t + V Does he/ she / it/ 1 + V ?
* Dấu hiệu : always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…

2.Present continuous tense:
S+ am/ is / are + V.ing
* Dấu hiệu : now, at present, at the moment,… Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense:
a/ To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
b/ Ordinary verbs:
-Động từ co qui tắc : them “ed” ( Ved ) _ didn’t + V
-Động từ bất qui tắc : sử dụng cột 2 (Vcột 2 )
* Dấu hiệu : yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
* Có 3 cách phát âm đuôi –ed sau 1 động từ có quy tắc chia ở quá khứ.
. /id/: sau các động từ tận cùng bằng t và d.
Ex: wanted, ended, needed, visited…
. /t/: sau các động từ tận cùng bằng: f, k, p, ss, ce, ch, sh, gh, ph
Ex: stopped, passed, watched, looked…
. /d/: sau các đọâng từ tận cùng bằng các nguyên âm a, e, o, u, i và các phụ âm còn lại (b, g, l, m, n, v, z, th,…)
Ex: used, tired, joined, failed…
4.Simple future tense:
(+) S + Will / (shall) + V (-) S+Won’t + V (?) Will + S + V …?
* Dấu hiệu : tomorrow, next, in the future,…

5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
II/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( cũng vậy) : được sử dụng trong câu khẳng định. “So” đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa is hungry. I am, too
So am I.
2. EITHER, NEITHER: (cũng không): đđược sử dụng trong câu phủ định. “Neither” đứng ở đầu câu; “either” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa isn’t hungry. I am not, either / Neither am I.

III/ Adjectives, Adverbs:
1. Adjectives: tính từ
Vị trí: tính từ thường đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: 1. She is beautiful.
2. She is a beautiful girl.
2. Adverbs: trạng từ
Vị trí: trạng từ thường đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex: 1. He drives carefully.
động từ thường trạng từ
* Trạng từ chỉ thể cách thường được thành lập cach tính từ +ly
bad -> badly happy -> happily
quick -> quickly dangerous -> dangerously
beautiful -> beautifully skillful -> skillfully
Một số trường hợp đặc biệt:
good -> well fast -> fast late -> late early ->
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Xuân Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)