DE CUONG ON TAP ANH 7 HK I
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lệ Thủy |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP ANH 7 HK I thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I ANH 7 NĂM HỌC: 2014 - 2015
A. LÝ THUYẾT
I. Từ vựng: Unit 1 – Unit 8
II. Đọc hiểu: Unit 1 – Unit 8
III. Ngữ pháp:
1. Số thứ tự: 1st= first , 2nd = second……
→ Dùng để nói thứ hạng, và các ngày trong tháng
2. Hỏi về số lượng
How many + danh từ số nhiều + are there ?
( There is + Danh từ số ít…. ; There are + Danh từ số nhiều….
3. Câu hỏi với “Is there/ Are there”
Is/ are + there…? - Yes, there is /are…
Eg: Is there a book on the table? - Yes ,there is.
4. Các từ để hỏi: What, when, why, who, which, how, where……
5. Các môn học (Subjects)
Math, Physics, Chemistry, Literature, History, Geography, Biology, English, Physical Education, Civic Education, Art, Music,Technology, Electronics, Computer Science
6. Hỏi và trả lời về thời gian: What time is it? - It is + giờ + phút
7. Hỏi về phương tiện: How + do/does + S + V-inf ?
8. Câu hỏi về lí do: Why … ? ( Because +S +V…
9. Đại từ chỉ định: This/That, These/Those
10. Prepositions of position(Giới từ chỉ vị trí)
( on, at, in, between…and, opposite, next to, near, in front of/behind, on/to the left/right of, from…to, …
11. Cụm giới từ:
-be interested in / be good at / to take care of
12. Hỏi và trả lời về thời gian: What time is it ? ( It’s …
13. Các trạng từ tần suất chỉ sự thường xuyên: always, usually, sometimes, often, never….
- Đứng trước động từ thường: Eg: She usually has breakfast
- Đứng sau động tobe : Eg: Nam is never late for school.
- Đứng giữa trợ động từ và động từ chính: Eg: What do you often do after school?
14. Hỏi và chỉ đường
( Could you tell/show me the way to the + place ?
( Could you tell/show me how to get to the + place ?
( Is there + a/an + place + near here ?
Are any places
15. Hỏi về giá cả đồ vật
- How much +do/does +it/ they + cost? Ex: How much does the school-bag cost ?
- How much +is/are….? Ex: How much is this stamp? - It’s 2,000d
16. Hỏi khỏang cách từ nơi này đến nơi khác:
How far is it …..from…..to….?
It’s about…..
17. Thì hiện tại đơn (the simple present tense)
a) Form: (+) S + am/is/are ….. ; S + Vs/es… (Eg : She watches T.V everyday)
(-) S + am/is/are + not… ; S + do/does + not + V-inf…
(?) Am/is/are + S…? ; Do/ Does + S + V-inf ? (EgDoes she buy the bike ?)
b) Cách thêm “s/es” vào động từ
* Với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, nếu động từ tận cùng là: -S, SH, C, CH, X, O, Z thì thêm “es” vào cuối động từ.
* Nếu V tận cùng là “y” mà trước “y” là 1 hoặc 2 phụ âm thì đổi “y” → “i+ es”
Eg: work→ My father works… fix→ He fixes… watch→ Nam watches
wash→ She washes… go→ He goes… worry→ He worries…
miss→ She misses… study→ Na studies… Nhưng: stay→ Ba stays…
take care of→ My mother takes care of…(với những động từ ghép thêm “s” vào chữ đầu)
c) Các trạng từ tần suất với thì HTĐ:
- every + (day/ night /week/month/year…)
- always/usually/ often /sometimes/ rarely/never…
18. Thì hiện tại tiếp diễn(The present progressive tense) :
a) Usage : diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói ở hiện tại.
b) Form:
(+)Thể khẳng định: S + am/is/are + V-
A. LÝ THUYẾT
I. Từ vựng: Unit 1 – Unit 8
II. Đọc hiểu: Unit 1 – Unit 8
III. Ngữ pháp:
1. Số thứ tự: 1st= first , 2nd = second……
→ Dùng để nói thứ hạng, và các ngày trong tháng
2. Hỏi về số lượng
How many + danh từ số nhiều + are there ?
( There is + Danh từ số ít…. ; There are + Danh từ số nhiều….
3. Câu hỏi với “Is there/ Are there”
Is/ are + there…? - Yes, there is /are…
Eg: Is there a book on the table? - Yes ,there is.
4. Các từ để hỏi: What, when, why, who, which, how, where……
5. Các môn học (Subjects)
Math, Physics, Chemistry, Literature, History, Geography, Biology, English, Physical Education, Civic Education, Art, Music,Technology, Electronics, Computer Science
6. Hỏi và trả lời về thời gian: What time is it? - It is + giờ + phút
7. Hỏi về phương tiện: How + do/does + S + V-inf ?
8. Câu hỏi về lí do: Why … ? ( Because +S +V…
9. Đại từ chỉ định: This/That, These/Those
10. Prepositions of position(Giới từ chỉ vị trí)
( on, at, in, between…and, opposite, next to, near, in front of/behind, on/to the left/right of, from…to, …
11. Cụm giới từ:
-be interested in / be good at / to take care of
12. Hỏi và trả lời về thời gian: What time is it ? ( It’s …
13. Các trạng từ tần suất chỉ sự thường xuyên: always, usually, sometimes, often, never….
- Đứng trước động từ thường: Eg: She usually has breakfast
- Đứng sau động tobe : Eg: Nam is never late for school.
- Đứng giữa trợ động từ và động từ chính: Eg: What do you often do after school?
14. Hỏi và chỉ đường
( Could you tell/show me the way to the + place ?
( Could you tell/show me how to get to the + place ?
( Is there + a/an + place + near here ?
Are any places
15. Hỏi về giá cả đồ vật
- How much +do/does +it/ they + cost? Ex: How much does the school-bag cost ?
- How much +is/are….? Ex: How much is this stamp? - It’s 2,000d
16. Hỏi khỏang cách từ nơi này đến nơi khác:
How far is it …..from…..to….?
It’s about…..
17. Thì hiện tại đơn (the simple present tense)
a) Form: (+) S + am/is/are ….. ; S + Vs/es… (Eg : She watches T.V everyday)
(-) S + am/is/are + not… ; S + do/does + not + V-inf…
(?) Am/is/are + S…? ; Do/ Does + S + V-inf ? (EgDoes she buy the bike ?)
b) Cách thêm “s/es” vào động từ
* Với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, nếu động từ tận cùng là: -S, SH, C, CH, X, O, Z thì thêm “es” vào cuối động từ.
* Nếu V tận cùng là “y” mà trước “y” là 1 hoặc 2 phụ âm thì đổi “y” → “i+ es”
Eg: work→ My father works… fix→ He fixes… watch→ Nam watches
wash→ She washes… go→ He goes… worry→ He worries…
miss→ She misses… study→ Na studies… Nhưng: stay→ Ba stays…
take care of→ My mother takes care of…(với những động từ ghép thêm “s” vào chữ đầu)
c) Các trạng từ tần suất với thì HTĐ:
- every + (day/ night /week/month/year…)
- always/usually/ often /sometimes/ rarely/never…
18. Thì hiện tại tiếp diễn(The present progressive tense) :
a) Usage : diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói ở hiện tại.
b) Form:
(+)Thể khẳng định: S + am/is/are + V-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lệ Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)