Đề cương ôn tập 7 HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức An | Ngày 18/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập 7 HKII thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
+ Use: Dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đã xãy ra trong quá khứ và chấm dứt không còn liên quan đến hiện tại. (Trong câu thường có các trạng từ như: Yesterday, ago , Last night, last week, last month, last year, in 1996 ...)
+ Form: a. Be: was / were
+ Was: I / He / She / It / Lan ...
+ Were: We / you / They / Mai and Lan ...
Ex: I was at home yesterday.
Negative:


Ex: I was not at home yesterday.
Interrogative:
+ Yes, S + Was/ were.
+ No, S + wasn’t / weren’t

Ex: Were you at home yesterday?
b. Ordinary verb:
Regular verb: V-ed
Ex: Yesterday morning, we went to school.
Irregular verb: V2
Ex: Hoa received a letter to her mother last week.

Negative:

Ex: Yesterday morning, we did not go to school.
Ex: Hoa did not receive a letter to her mother last week.
Interrogative: ( + Yes, S + did
+ No, S + didn’t.

Ex: Did you go to school.Yesterday morning?
Ex: Did Hoa receive a letter to her aunt last week?
Making suggestions: Đưa ra lời đề nghị
a)

Ex: Let’s play volleyball.
b)

Ex: Why don’t we go swimming?
c)

Ex: What about listening to music?
d)

Ex: Would you like to play soccer?
Agreement
Disagreement

I’d love to.
Great.
Ok
That sounds interesting / good.
...
I’d love to but ...
I’m sorry I can’t.
I’m sorry I’m busy.
No, thanks
...

Ex: Would you like to go to the concert with me? – I’d love to.
3) Modal verbs:


Should = ought to
Should not = ought not to



Ex: I can do this exercise in one minute.
- You should go to school on time = You ought to go to school on time.
- Children ought not to stay up late.
4)




* Prefer ............... to = like ............... better than : thích hơn
Ex: I prefer watching TV to listening to music.
( I like watching TV better than listening to music.
Hoa enjoys drawing.
She doesn’t like washing the dishes.
5) Adverbs of manner (Trạng từ chỉ thể cách)



Ex: Careful ( carefully
slow ( slowly
happy ( happily
Notes:
Adj
Adv

good
late
hard
early
fast
well
late
hard
early
fast

Vị trí của tính từ: + Đứng sau động từ “to be”
+ Đứng trước danh từ.
Ex: He is very intelligent.
be adj
She is a good student.
adj n
Vị trí của trạng từ: + Thường đứng sau động từ thường để bổ nghĩa cho động từ đó.
Ex: Nam runs quickly.
v adv
Ex: She speaks English well.
v adv
Cách thành lập danh từ chỉ người:
a . b. c.


Ex: sing ( singer Ex: visit ( visitor Ex: Cycle ( cyclist
write ( writer
6) Too / so / either / neither
a. Too / so : Dùng để biểu lộ sự đồng tình, được dùng trong câu khẳng định
b. Either / neither : dùng để biểu lộ sự đồng tình, được dùng trong câu phủ định.
+ Too / either: Đứng ở cuối câu.
+ So / neither: đứng ở đấu câu, phải đảo ngữ.
Ex: Hoa likes bananas, and her aunt does, too.
Hoa likes bananas, and so does her aunt .
They can’t speak Chinese, and we can’t either.
They can’t speak Chinese, and neither can we.
* Exercises:
I/ Choose the best answer:
She looks tired. What’s the .............. with her?
A. matter B. wrong C. happen D. thing
Yesterday Hoa went to the dentist’s because she had a ......................
A. headache B. toothache C. stomachache D. cold
To ............. a cold, eat well and exercise.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)