ĐỀ CƯƠNG ÔN LT VÀ CÂU GKI
Chia sẻ bởi Trần Thị Nhật Phượng |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN LT VÀ CÂU GKI thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP MÔN LUYỆN TƯ Ø& CÂU
Câu 1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ
đất nước :
học tập :
to :
Câu 2 : Tìm từ láy
+ Chỉ màu trắng :
+ Chỉ màu xanh :
Tìm từ ghép :
+ Chỉ màu trắng :
+ Chỉ màu xanh :
Câu 3 : Gạch chân từ dùng để tả màu sắc của hoa :
a) trắng toát b) trắng bệch c) trắng lốp d) trắng muốt
Bài 4 : Trong thành ngữ “chạy thầy, chạy thuốc”, dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa chung của từ “chạy”? Chọn câu trả lời đúng .
Di chuyển nhanh bằng chân.
Hoạt động của máy móc.
Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy ra.
Câu 5 : Điền vào chỗ trống từ thích hợp với mỗi nghĩa sau :
Cờ của một nước gọi là :
Bài hát chính thức dùng trong nghi lễ 1 nước là :
Huy hiệu tượng trưng cho một nước gọi là :
Tên chính thức một nước gọi là :
Câu 6 : Gạch chân các từ có thể dùng liền sau từ đất nước :
a) anh hùng b) đẹp tuyệt vời c) vất vả
d) lạc hậu e) thanh bình
Câu 7 : Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
hoa :
bát :
bắt nạt :
xấu hổ :
mênh mông :
chót vót :
lấp lánh :
vắng vẻ :
đông vui :
mơ ước :
Câu 8 :Chọn một từ không đồng nghĩa với nhóm từ còn lại :
a) cầm - nắm - cõng - xách
b) đồng hương - đồng nghĩa - thần đồng - đồng ý
Câu 9 : Tìm cặp từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau :
Nắng trải mênh mông khắp các sườn đồi. Hương rừng thoang thoảng đưa. Từng bầy ong đen như mảng mây lớn đang rủ nhau đi tìm
mật. Phảng phất trong gió hương thơm ngọt của loại hoa rừng quen quen.
Cặp từ đồng nghĩa là :
Câu 10 : Điền vào chỗ trống các từ sau cho phù hợp : đi, đội, mặc, quàng
Bé Loan đang ……………………………….. dép.
Bạn Hương ……………………. mũ khi ra nắng.
Khi tắm xong cần ……………… ngay quần áo để khỏi bị lạnh.
Khi ra ngoài lúc trời có gió cần …………………….. khăn để giữ ấm cổ.
Câu 11 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa :
Dở khóc dở cười. d) Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
Lên thác xuống ghềnh. e) Buồn ngủ gặp chiếu manh.
Năng nhặt chặt bị. g) Tiếng lành đồn xa tiếng dữ đồn xa
Câu 12 : Khoanh tròn từ trái nghĩa với từ “lành”
a) hiền b) ác c) độc d) hỗn
Câu 13 : Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ
Sớm nắng, chiều mưa c) Của ít lòng nhiều
Yêu nên tốt, ghét nên xấu. d) Vào sinh ra tử.
Câu 14 : Điền vào từ trái nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ sau :
Tuổi ……………………….chí lớn.
Đền ơn trả ………………………….
Người khôn ăn nói nửa chừng
Để cho người ………………. nửa mừng nửa lo.
Câu 15 : Điền vào chỗ trống 2 từ trái nghĩa với từ đã cho :
Chăm :
Ngoan :
Thông minh :
Hiền lành :
Câu 16 : Viết vào chỗ trống nghĩa của các từ đồng âm (in đậm) sau trong mỗi câu sau :
Bữa trưa nay, mẹ cho cả nhà ăn món giá xào.
Bố em xếp những quyển sách lên giá .
Em Hoa ngồi ngay ngắn lên bàn và bắt đầu viết.
Cả lớp sôi nổi bàn về chuyện thi văn nghệ sắp tới.
Câu 17 : Đặt câu phân biệt các từ đồng âm sau đây :
a) sao (1) :
b) sao (2) :
c) ga (1) :
d) ga (2) :
e) đàn (1) :
g) đàn (2) :
h) chèo (1) :
i) chèo (2) :
Câu 18 : Gạch chân những từ có chứa tiếng “hữu” có nghĩa là bạn :
a) hữu nghị b) thân hữu c) hữu ích d) bạn hữu
e) bằng hữu g) hữu tình h) hữu ngạn i) chiến hữu
Câu 19 : Các thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về tinh thần hợp tác
Kề vai sát cánh c) Tay năm tay mười
Chen
Câu 1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ
đất nước :
học tập :
to :
Câu 2 : Tìm từ láy
+ Chỉ màu trắng :
+ Chỉ màu xanh :
Tìm từ ghép :
+ Chỉ màu trắng :
+ Chỉ màu xanh :
Câu 3 : Gạch chân từ dùng để tả màu sắc của hoa :
a) trắng toát b) trắng bệch c) trắng lốp d) trắng muốt
Bài 4 : Trong thành ngữ “chạy thầy, chạy thuốc”, dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa chung của từ “chạy”? Chọn câu trả lời đúng .
Di chuyển nhanh bằng chân.
Hoạt động của máy móc.
Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy ra.
Câu 5 : Điền vào chỗ trống từ thích hợp với mỗi nghĩa sau :
Cờ của một nước gọi là :
Bài hát chính thức dùng trong nghi lễ 1 nước là :
Huy hiệu tượng trưng cho một nước gọi là :
Tên chính thức một nước gọi là :
Câu 6 : Gạch chân các từ có thể dùng liền sau từ đất nước :
a) anh hùng b) đẹp tuyệt vời c) vất vả
d) lạc hậu e) thanh bình
Câu 7 : Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
hoa :
bát :
bắt nạt :
xấu hổ :
mênh mông :
chót vót :
lấp lánh :
vắng vẻ :
đông vui :
mơ ước :
Câu 8 :Chọn một từ không đồng nghĩa với nhóm từ còn lại :
a) cầm - nắm - cõng - xách
b) đồng hương - đồng nghĩa - thần đồng - đồng ý
Câu 9 : Tìm cặp từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau :
Nắng trải mênh mông khắp các sườn đồi. Hương rừng thoang thoảng đưa. Từng bầy ong đen như mảng mây lớn đang rủ nhau đi tìm
mật. Phảng phất trong gió hương thơm ngọt của loại hoa rừng quen quen.
Cặp từ đồng nghĩa là :
Câu 10 : Điền vào chỗ trống các từ sau cho phù hợp : đi, đội, mặc, quàng
Bé Loan đang ……………………………….. dép.
Bạn Hương ……………………. mũ khi ra nắng.
Khi tắm xong cần ……………… ngay quần áo để khỏi bị lạnh.
Khi ra ngoài lúc trời có gió cần …………………….. khăn để giữ ấm cổ.
Câu 11 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa :
Dở khóc dở cười. d) Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
Lên thác xuống ghềnh. e) Buồn ngủ gặp chiếu manh.
Năng nhặt chặt bị. g) Tiếng lành đồn xa tiếng dữ đồn xa
Câu 12 : Khoanh tròn từ trái nghĩa với từ “lành”
a) hiền b) ác c) độc d) hỗn
Câu 13 : Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ
Sớm nắng, chiều mưa c) Của ít lòng nhiều
Yêu nên tốt, ghét nên xấu. d) Vào sinh ra tử.
Câu 14 : Điền vào từ trái nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ sau :
Tuổi ……………………….chí lớn.
Đền ơn trả ………………………….
Người khôn ăn nói nửa chừng
Để cho người ………………. nửa mừng nửa lo.
Câu 15 : Điền vào chỗ trống 2 từ trái nghĩa với từ đã cho :
Chăm :
Ngoan :
Thông minh :
Hiền lành :
Câu 16 : Viết vào chỗ trống nghĩa của các từ đồng âm (in đậm) sau trong mỗi câu sau :
Bữa trưa nay, mẹ cho cả nhà ăn món giá xào.
Bố em xếp những quyển sách lên giá .
Em Hoa ngồi ngay ngắn lên bàn và bắt đầu viết.
Cả lớp sôi nổi bàn về chuyện thi văn nghệ sắp tới.
Câu 17 : Đặt câu phân biệt các từ đồng âm sau đây :
a) sao (1) :
b) sao (2) :
c) ga (1) :
d) ga (2) :
e) đàn (1) :
g) đàn (2) :
h) chèo (1) :
i) chèo (2) :
Câu 18 : Gạch chân những từ có chứa tiếng “hữu” có nghĩa là bạn :
a) hữu nghị b) thân hữu c) hữu ích d) bạn hữu
e) bằng hữu g) hữu tình h) hữu ngạn i) chiến hữu
Câu 19 : Các thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về tinh thần hợp tác
Kề vai sát cánh c) Tay năm tay mười
Chen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nhật Phượng
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)