De cuong on dai hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Trang |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de cuong on dai hoc thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
DE CUONG ON DAI HOC
Năm học 2008
I. Structures
1. Tobe released from prison : ra tù
2. To know Sb from sb : phân biệt ai với ai
3. Tobe expert in a subject : chuyên về môn j
4. To respect sb for st : kính trọng ai về điều j
5. To keep away from: tránh xa khỏi
6. To wonder about st : tự hỏi ngạc nhiên về điều j
7. Free of duty: miễn thuế
8. Tobe contrary to: tương phản với, trái ngược với
9. For certain : chắc chắn
10. To defer to : chiều theo, nghe theo
11. To gossip about : tán gẫu, bàn tán
12. To lean on: tựa lên
13. To object to: phản đối
14. To long for : mong đợi
15. To run away from home: bỏ nhà ra đi
16. To demand st from sb: yêu cầu ai điều j
17. To devote time to st: bỏ thời gian vào việc j
18. To blame sb for st: trách mắng ai điều j
19. To supply sb with st: cung cấp cho ai cái j
20. To go in for: chơi, ham mê
21. To put up with: chịu đựng, nhân nhượng
22. Tobe experienced in st: có kinh nghiệm về việc j
23. Tobe expressive of: diễn đạt, biểu đạt
24. Tobe false to sb: giả dối đối với ai
25. Tobe fatal to sb: nguy hiểm đến tính mạng ai
26. Tobe favourable for doing st: thuận lợi để làm j
27. To be indifferent to: thờ ơ, ko quan tâm đến
28. Tobe aware of: biết, nhận biết
29. To run across sb: tình cờ gặp ai
30. To know all about st: biết toàn bộ về điều j
31. Tobe above sb in the examination list: đậu cao hơn ai
32. Across the street: bên kia đường
33. To give in to sb: nhượng bộ ai
34. To get out of doing st: tránh khỏi phải làm điều j
35. To hang on to st: nắm chặt cái j
36. To let go of st: buông cái j
37. To get away with st: tránh khỏi bị khiển trách về điều j
38. Tobe hungry for st: thèm khát điều j
39. Tobe ignorant of st: phớt lờ, ko biết điều j
40. To agrue with sb about st: tranh cãi với ai về điều j
41. To drop in on sb: ghé vào thăm ai
42. To be relied on: đc tin cậy, đáng tin cậy
43. Tobe named after a person: đặt tên theo tên của một người
44. To estimate st at: ước lượng
45. To judge sb by his appearance: xét người nào qua bề ngoài
46. Tobe beside the point: ngoài lề, lạc đề
47. To hope for st: hy vọng điều j
48. To condemn sb to death: kết án tử hình ai
49. To introduce st to another: giới thiệu ai với ai
50. To quarrel with sb about st: cãi nhau với ai về điều j
51. To be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
52. Tobe tired from: mệt nhọc về
53. Tobe tired of: mệt mỏi với việc làm j
54. To take sb for sb: lầm với ai
55. By the hour: tính theo giờ
56. Tobe greedy for st: ham muốn điều j
57. Tobe independent of: độc lập với ai
58. Tobe jealous of: ganh tị về
59. To work for a living: làm việc để kiếm sống
60. To suffer from: khổ vì, đau khổ vì
61. To burst into tears: bật khóc
62. To belong to sb: thuộc về
63. To succeed in doing st: làm việc j thành công
64. To give advice to sb: khuyên bảo ai
65. To write with a pen: viết bằng bút
66. In addition to= besides: ngoài ra, ngoài
67. Tobe at war with a country: có chiến
Năm học 2008
I. Structures
1. Tobe released from prison : ra tù
2. To know Sb from sb : phân biệt ai với ai
3. Tobe expert in a subject : chuyên về môn j
4. To respect sb for st : kính trọng ai về điều j
5. To keep away from: tránh xa khỏi
6. To wonder about st : tự hỏi ngạc nhiên về điều j
7. Free of duty: miễn thuế
8. Tobe contrary to: tương phản với, trái ngược với
9. For certain : chắc chắn
10. To defer to : chiều theo, nghe theo
11. To gossip about : tán gẫu, bàn tán
12. To lean on: tựa lên
13. To object to: phản đối
14. To long for : mong đợi
15. To run away from home: bỏ nhà ra đi
16. To demand st from sb: yêu cầu ai điều j
17. To devote time to st: bỏ thời gian vào việc j
18. To blame sb for st: trách mắng ai điều j
19. To supply sb with st: cung cấp cho ai cái j
20. To go in for: chơi, ham mê
21. To put up with: chịu đựng, nhân nhượng
22. Tobe experienced in st: có kinh nghiệm về việc j
23. Tobe expressive of: diễn đạt, biểu đạt
24. Tobe false to sb: giả dối đối với ai
25. Tobe fatal to sb: nguy hiểm đến tính mạng ai
26. Tobe favourable for doing st: thuận lợi để làm j
27. To be indifferent to: thờ ơ, ko quan tâm đến
28. Tobe aware of: biết, nhận biết
29. To run across sb: tình cờ gặp ai
30. To know all about st: biết toàn bộ về điều j
31. Tobe above sb in the examination list: đậu cao hơn ai
32. Across the street: bên kia đường
33. To give in to sb: nhượng bộ ai
34. To get out of doing st: tránh khỏi phải làm điều j
35. To hang on to st: nắm chặt cái j
36. To let go of st: buông cái j
37. To get away with st: tránh khỏi bị khiển trách về điều j
38. Tobe hungry for st: thèm khát điều j
39. Tobe ignorant of st: phớt lờ, ko biết điều j
40. To agrue with sb about st: tranh cãi với ai về điều j
41. To drop in on sb: ghé vào thăm ai
42. To be relied on: đc tin cậy, đáng tin cậy
43. Tobe named after a person: đặt tên theo tên của một người
44. To estimate st at: ước lượng
45. To judge sb by his appearance: xét người nào qua bề ngoài
46. Tobe beside the point: ngoài lề, lạc đề
47. To hope for st: hy vọng điều j
48. To condemn sb to death: kết án tử hình ai
49. To introduce st to another: giới thiệu ai với ai
50. To quarrel with sb about st: cãi nhau với ai về điều j
51. To be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
52. Tobe tired from: mệt nhọc về
53. Tobe tired of: mệt mỏi với việc làm j
54. To take sb for sb: lầm với ai
55. By the hour: tính theo giờ
56. Tobe greedy for st: ham muốn điều j
57. Tobe independent of: độc lập với ai
58. Tobe jealous of: ganh tị về
59. To work for a living: làm việc để kiếm sống
60. To suffer from: khổ vì, đau khổ vì
61. To burst into tears: bật khóc
62. To belong to sb: thuộc về
63. To succeed in doing st: làm việc j thành công
64. To give advice to sb: khuyên bảo ai
65. To write with a pen: viết bằng bút
66. In addition to= besides: ngoài ra, ngoài
67. Tobe at war with a country: có chiến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Trang
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)