De cuong on anh van 7 hoc ki i
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Phương |
Ngày 18/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de cuong on anh van 7 hoc ki i thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG MÔN ANH VĂN 7 HỌC KÌ II Năm học 2010 - 2011
I. TENSES:
1. Present simple( Hiện tại đơn) :
a. Đối với To be :
b. Đối với dộng từ thường : (V)
Cách nhận biết: often, sometimes, usually, always, never,
every( everyday, everynight...), once a week, twice a week …
2. Present progressive( Hiện tại tiếp diễn):
Cách nhận biết: Now, at the moment, at present, at this time,
Look!, Listen!, Be care ful !,
3. Simple future( Tương lai đơn) :
Cách nhận biết: tomorrow, tonight, soon,
next (next week, next month, next Sunday ), someday, oneday
4. The simple Past ( quá khứ đơn )
a. Đối với To be :
b. Đối với động từ thường ( V)
Dấu hiệu : yesterday ( hôm qua ), last night ( tối qua ), ago ( cách đây ),
in + năm quá khứ , when + S + Was/were + ..., from ... to ( from 1999 to 2001)
+ CÁCH ĐỌC ED
- ( -ed) dược đọc là / id/ khi động từ có chữ cái tận cùng là t hoặc d ( Vd : want – wanted , need – needed )
- ( -ed ) được đọc là / t / khi động từ có chữ cái tận cùng là : k, f, p, ss, x, ch, sh, c, ge, ce, th
- ( - ed ) dọc là / d/ : với những trường hợp còn lại
+ CÁCH THÊM ED
- Động từ hợp qui tắt khi đổi sang quá khứ thông thường ta thêm Ed sau động từ
Vd ( watch - watched , visit – visited )
- Với động từ tận cùng là E , ta chỉ thêm D và cuối từ ( hope – hoped , arrive – arrived )
- Động từ có tận cùng là 1 phụ âm mà trước đó là 1 nguyên âm ( A, E, I, O, U ), ta gấp đôi phụ âp cuối rồi thêm ED ( stop – stopped , fit – fitted )
- Nếu động từ tận cùng là Y và đứng trước Y là 1 phụ âm , t đổi Y thành I rồi thêm Ed ( study – studied )
- Đối với động từ có 2 vần, nếu tận cùng là 1 phụ âm mà trước đó có 1 nguyên âm và nhấn âm ở vần 2 thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ED ( oc’cur - occurred , pre’fer – preferred )
II/ ADJECTIVES, ADVERBS:
1. Adjectives: tính từ
Vị trí: tính từ thường đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ngoài ra, tình từ còn đứng sau các động từ liên kết như : look, smell, feel, taste, become, get, grow, sound, seem
Ex: 1. She is beautiful.
2. She is a beautiful girl.
Tính từ danh từ
2. Adverbs: trạng từ
Vị trí: trạng từ thường đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex: 1. He drives carefully.
động từ thường trạng từ
2. Suddenly, the light went out.
Mối liên hệ giữa tính từ và trạng từ: tính từ + ly trạng từ
* Một số trường hợp đặc biệt:
Adjective
Adverb
ad
careful
safe
skillful
late
badly
carefully
safely
skillfully
late
Adjective
Adverb
good
hard
fast
Early
late
well
hard
fast
Early
late
Ex:1. He is a careful driver.
=> He drives carefully.
2. She is a good badminton player. She plays well.
III/ MODAL VERBS : (động từ khiếm khuyết) can, could , must, should, ought to + V ( nguyên mẫu )
IV. CÁCH ĐẶT CÂU HỎI VỚI HOW VÀ WHAT
Note:
adjective
Noun equivalent
high
height
Old
Age
Long
Length
Deep
Depth
Wide
width
heavy
weight
Tall ( người )
Height
a.ADJECTIVE: How high is that shelf ?
b.NOUN :
+ PEOPLE : What is his age?
+ THINGS: What is the height of the shelf ?
* Wh- questions
What: hỏi cái gì, hành động gì What time: hỏi giờ
I. TENSES:
1. Present simple( Hiện tại đơn) :
a. Đối với To be :
b. Đối với dộng từ thường : (V)
Cách nhận biết: often, sometimes, usually, always, never,
every( everyday, everynight...), once a week, twice a week …
2. Present progressive( Hiện tại tiếp diễn):
Cách nhận biết: Now, at the moment, at present, at this time,
Look!, Listen!, Be care ful !,
3. Simple future( Tương lai đơn) :
Cách nhận biết: tomorrow, tonight, soon,
next (next week, next month, next Sunday ), someday, oneday
4. The simple Past ( quá khứ đơn )
a. Đối với To be :
b. Đối với động từ thường ( V)
Dấu hiệu : yesterday ( hôm qua ), last night ( tối qua ), ago ( cách đây ),
in + năm quá khứ , when + S + Was/were + ..., from ... to ( from 1999 to 2001)
+ CÁCH ĐỌC ED
- ( -ed) dược đọc là / id/ khi động từ có chữ cái tận cùng là t hoặc d ( Vd : want – wanted , need – needed )
- ( -ed ) được đọc là / t / khi động từ có chữ cái tận cùng là : k, f, p, ss, x, ch, sh, c, ge, ce, th
- ( - ed ) dọc là / d/ : với những trường hợp còn lại
+ CÁCH THÊM ED
- Động từ hợp qui tắt khi đổi sang quá khứ thông thường ta thêm Ed sau động từ
Vd ( watch - watched , visit – visited )
- Với động từ tận cùng là E , ta chỉ thêm D và cuối từ ( hope – hoped , arrive – arrived )
- Động từ có tận cùng là 1 phụ âm mà trước đó là 1 nguyên âm ( A, E, I, O, U ), ta gấp đôi phụ âp cuối rồi thêm ED ( stop – stopped , fit – fitted )
- Nếu động từ tận cùng là Y và đứng trước Y là 1 phụ âm , t đổi Y thành I rồi thêm Ed ( study – studied )
- Đối với động từ có 2 vần, nếu tận cùng là 1 phụ âm mà trước đó có 1 nguyên âm và nhấn âm ở vần 2 thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ED ( oc’cur - occurred , pre’fer – preferred )
II/ ADJECTIVES, ADVERBS:
1. Adjectives: tính từ
Vị trí: tính từ thường đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ngoài ra, tình từ còn đứng sau các động từ liên kết như : look, smell, feel, taste, become, get, grow, sound, seem
Ex: 1. She is beautiful.
2. She is a beautiful girl.
Tính từ danh từ
2. Adverbs: trạng từ
Vị trí: trạng từ thường đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex: 1. He drives carefully.
động từ thường trạng từ
2. Suddenly, the light went out.
Mối liên hệ giữa tính từ và trạng từ: tính từ + ly trạng từ
* Một số trường hợp đặc biệt:
Adjective
Adverb
ad
careful
safe
skillful
late
badly
carefully
safely
skillfully
late
Adjective
Adverb
good
hard
fast
Early
late
well
hard
fast
Early
late
Ex:1. He is a careful driver.
=> He drives carefully.
2. She is a good badminton player. She plays well.
III/ MODAL VERBS : (động từ khiếm khuyết) can, could , must, should, ought to + V ( nguyên mẫu )
IV. CÁCH ĐẶT CÂU HỎI VỚI HOW VÀ WHAT
Note:
adjective
Noun equivalent
high
height
Old
Age
Long
Length
Deep
Depth
Wide
width
heavy
weight
Tall ( người )
Height
a.ADJECTIVE: How high is that shelf ?
b.NOUN :
+ PEOPLE : What is his age?
+ THINGS: What is the height of the shelf ?
* Wh- questions
What: hỏi cái gì, hành động gì What time: hỏi giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)