ĐỀ CƯƠNG ÔN ANH 7 KỲ 2 HOT 15-16

Chia sẻ bởi Vũ Thế Phong | Ngày 18/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN ANH 7 KỲ 2 HOT 15-16 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 7 NĂMHỌC 2012-2013

A. GRAMMAR :

I/ THE SIMPLE PAST TENSE :
Ordinary verbs ( Động từ thường )
 The verb “be” ( Động từ “ to be”)

 (+) : S + V ( cột II,ed) +…
(+) S + was / were + …

 (-) : S + didn’t + V …
( -) S + was / were + not +…

 (?) : Did + S + V ….?
=> Yes, S + did / No , S + didn’t
 (?) Was / Were + S +… ?
=> Yes, S + was/ were ; No, S + wasn’t / weren’t

 * Cách dùng : - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.
- Dùng để kể lại một câu chuyện.
* Dấu hiệu nhận biết : yesterday ( hôm qua), last ( trước, qua), ago ( cách đây), in the past ( trong quá khứ ) , when ( khi ) , in 2006 ...............
Ex: I ( be) was sick yesterday.
I ( not be ) was not sick yesterday.
Were ( be) you sick yesterday ? => Yes, I was/ No, I wasn’t.
He ( go) went to see a movie last night.
He ( not go) didn’t go to see a movie last night.
Did he ( go) go to see a movie yesterday ? => Yes, I did / No, I didn’t.

II/ TOO , SO / EITHER , NEITHER :
1, Too /so : cũng vậy ( dung trong câu khẳng định )

S + do / does / did / M.V ,too.
So + do/ does /did / M.V + S
M.V ( động từ đặc biệt) : gồm : be, can, should, must , will ought to…


Ex : S1: He is a student .
S2: I am a student, too / So am I
2, Neither/ either : cũng không ( dùng trong câu phủ định)

S + don’t / doesn’t / didn’t +MV –not , either.
Neither + do / does / did / MV + S

 Ex: S1: I don’t like carrots.
S2: I don’t , either / Neither do I.
S1: She can’t swim
S2: I can’t , either / Neither can I.
III/ ADVERBS OF MANNER :

Adjectives
Adverbs

bad
badly

skillful
skillfully

happy
happily

dangerous
dangerously


- He is a skillful player. He plays soccer skillfully .
- He is a good English speaker . He speaks English well .

- be , become , get , look , seem , sound , taste , smell , feel + tính từ
IV/ MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC :
1/ need, want, learn, forget, decide, begin, wish, volunteer, remember, ….. + TO-V
2/ Động từ khiếm khuyết : + V
+ can: có thể ( nói đến khả năng ở hiện tại )
+ could: có thể ( nói đến khả năng ở qua khứ )
+ must / have (has )to : phải

+ should / ought to : nên
+ may: có lẽ , có thể ( dùng ở hiện tại )
+ might: có lẽ , có thể ( dùng ở quá khứ )
Ex : You should finish your homework first .
We mustn’t go when the lights are red .
3/ enjoy, love , like , finish , stop , hate , dislike….. + Ving
4/ prepositions + Ving
5/ like + Ving : sở thích like + to V : việc làm như thói quen
6/ prefer + noun + to + noun : thích hơn I prefer English to Math .
Prefer + Ving + to + Ving : I prefer watching TV to reading books .
= like better than I like watching TV better than reading books .
Prefer + to V : thích làm gì đó hơn trong một tình huống cụ thể .
Ex : - Shall I give you a lift ?
No, thanks. I prefer to walk.
7/ Hỏi về cân nặng , chiều cao ....
ADJ. : old , tall , high , heavy , long , deep , wide , thick .
NOUN : age , height , weight , length , depth , width , thickness .
How old are you ? = What is your age ?
How tall is Na ? = What is Na’s height ?
How deep is this lake ? = What is the depth of this lake ?
8. Invitation with “Would like”
- Would you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thế Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)