DE CUONG - Ki1 anh9(2015-2016)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Diệp |
Ngày 19/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG - Ki1 anh9(2015-2016) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên.…………………………….
Lớp 9 ……..
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 -2016
Môn: Tiếng anh 9
A- Kiến thức cơ bản phần lí thuyết- Anh 9- Kì 1
I. Thì quá khứ đơn( the past simple tense )và thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense)
Thì quá khứ đơn( Past simple)
Thì hiện tại hoàn thành(Present perfect)
1.Dấu hiệu :
This morning, yesterday, last, ago,
In…..
Since, for, just, ever , never, already,yet,
Recently, lately, so far, before, it’s the first time…….
2. Mẫu
[+] S + Ved + O
[-] S + didn’t + V + O
[?] Did + S + V + O ?
[+] S + have/ has + VpII + O
[-] S + haven’t/ hasn’t + VpII + O
[?] Have/ Has + S + VpII + O ?
II. Cách viết câu liên quan giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
1. S + started + Ving / Vto + O.
=> S + have / has + VpII + O.
2. S + stopped + Ving + O.
=> S + haven’t / hasn’t + VpII + O.
3. S + have / has ( not) / never + VpII + O + before.
=> This / It is the first time + S + have / has + ever + VpII + O.
4. S + haven’t / hasn’t + VpII + O.
=> S + last + Vqk + O.
=> The last time + S + Vqk + O + was + thời gian + ago.
=> It is + thời gian + since + S + Vqk + O
=> S + didn’t + V + O.
5. When + did + S + V0 + O ?
=> How long ago + did + S + V + O?
=> How long + have / has + S + VPII ?
=> How long is it since + S + Vqk + O ?
III. Động từ Wish:
A. Cách dùng:
1. Điều ước không có thật ở hiện tại :
S + wish ( es ) + S2 + Vqk / were + O.
2. Điều ước không có thật ở lai:
S + wish ( es ) + S2 + would + V + O.
3. Điều ước không có thật ở khứ: S
+ wish ( es ) + S2 + had + VPII + O.
B. Bảng thay đổi về động từ khi viết câu với Wish:
STT
Động từ câu tình huống
Động từ trong câu wish
1
am / is /are
weren’t
2
am not/ isn’t / aren’t
were
3
V / Vs, es
Didn’t + V
4
Don’t / doesn’t + V
Vqk
5
Can’t + V
Could + V
6
Will
Wouldn’t
7
Won’t
would
8
Must / have to/ has to
Didn’t have to
9
Vqk
Hadn’t + VpII
10
didn’t + VpII
Had + VpII
11
Regret + Ving
Hadn’t + VpII
12
Regret + not +Ving
Had + VpII
Chú ý khi viết câu:
*khi có: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/… bỏ qua khi chuyển sang câu với “wish”
*nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi chuyển sang với wish ta đổi thành câu phủ định và ngược lại
*câu phủ định với any khi chuyển sang câu với “wish”ta đổi thành some
*S + would like/ love + O + To V1 ( I wish + S + V2/ed
(bỏ would like / love lấy động từ có “to” chuyển thành động từ ở cột 2 hoặc thêm ED)
*Ngoài cách trên người ta còn sử dụng từ trái nghĩa để viết thành câu với WISH
IV. Đông từ USED TO:
Diễn tả một thói quen trong quá khứ, không còn lưu lại ở hiện tại:
[+] S + used to + V + O.
[- ] S + didn’t + use to + V + O.
[? ] Did + S + use to + V + O?
Diễn tả một thói quen hay một sự thích nghi ở hiện tại
S + to be / get + used to + Ving + O.
Khi viết lại câu chuyển từ quá khứ đơn sang used to ta chuyển động từ từ quá khứ đơn “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Diệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)