Đề cương học kỳ 2 tiếng anh 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Ngọc Thêm | Ngày 25/04/2019 | 155

Chia sẻ tài liệu: Đề cương học kỳ 2 tiếng anh 11 thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

UNIT 9. THE POST OFFICE
(BƯU ĐIỆN)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)
1. architect (n) a person whose job is to design buildings, etc. kiến trúc sư
→ architecture (n) khoa kiến trúc
2. arrogant (adj) kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn

3. bother (v) (often used in negative sentence and questions) (- with/ about sth): to spend time and/ or energy doing sth bỏ công; bỏ sức
Ex: He didn’t even bother to let me know he was coming. (Anh ta thậm chi chẳng buồn cho tôi biết là anh ta sẽ đến.)
→ bother (n) [U] điều khó khăn; điều rắc rối
4. brave (adj) can đảm; gan dạ; dũng cảm SYN courageous
5. burglar (n): a person who enters a building illegally in order to steal kẻ trộm đào ngạch
6. capacity (n) sức chứa; dung lượng
Ex: The fuel tanks have a capacity of 25,000 gallons. (Bồn xăng có sức chứa 25.000 gallon.)
7. communal (adj) công; chung; công cộng SYN shared
→ commune (n) nhóm người (không thuộc một gia đình) sống chung với nhau và có chung tài sản và trách nhiệm
8. competitive (adj) (- with sb/ sth): as good as or better than others cạnh tranh; có sức cạnh tranh; phải chăng
Ex: Our prices are highly competitive (= as low as or lower than those of the others). (Giá cả của chúng tôi rất phải chăng.)
→ competitively (adv) đủ khả năng cạnh tranh
→ competitiveness (n) tính cạnh tranh; tính đua tranh
9. courteous (adj): polite, especially in a way that shows respect lịch sự; nhã nhặn OPP discourteous
→ courteously (adv) (một cách) lịch sự; nhã nhặn
10. coward (n) (disapproving): someone who is not brave enough to fight or do something difficult or dangerous that they should do người nhát gan; người hèn nhát; người nhút nhát
11. cramped (adj): not having enough space chật hẹp; tù túng
12. customer (n): a person or an organization that buys sth from a shop/ store or business khách hàng
13. facsimile (n) fax bản sao; bản fax
Ex: It’s a facsimile machine. (Đó là một chiếc máy fax.)
14. fax (n) a letter or message sent by fax bản fax
Ex: You can send faxes by email from your computer. (Bạn có thể gửi fax bằng email từ máy tính của bạn.)
→ fax (v) (- sth to sb; - sb sth) gửi fax
15. graphics (n) designs, drawing or pictures, that are used especially in the production of books, magazines, etc. hình vẽ; đồ họa
Ex: Text and graphics are prepared separately and then combined. (Chữ viết và hình vẽ được chuẩn bị riêng rồi sau đó được kết hợp lại.)
16. in operation (idm): working, being used or having an effect hoạt động; có tác dụng
Ex: The system has been in operation for six months. (Hệ thống này đã hoạt động được sáu tháng.)
17. make (n) hiệu, mác (hàng hóa)
18. network (n) mạng lưới; hệ thống
19. notify (v) to formally or officially tell sb about sth thông báo SYN inform
Ex: Competition winners will be notified by post. (Những người thắng cuộc sẽ được thông báo bằng thư.)
→ notification (n) sự thông báo; thông báo
20. orphan (n): a child whose parent are dead trẻ mồ côi
21. pacifist (n): a person who believes that all wars are wrong and that you should not fight in them người theo chủ nghĩa hòa bình
22. pickpocket (n) kẻ móc túi
23. punctual (adj) đúng giờ
→ punctually (adv)
24. recipient (n) a person who receives sth người nhận
25. reduction (n) (- in sth) sự thu nhỏ; sự giảm bớt
→ reduce (v) [T] thu nhỏ; giảm; giảm bớt
26. release (v) (- sb/ sth from sth) tha; thả; phóng thích; giải thoát
→ release (n) sự thả; sự phóng thích
27. secure (adj): not likely to be lost; safe an toàn; bảo đảm
→ secure (v) (- sth against sth) bảo vệ
→ security (n) sự bảo đảm
28. shoplifter (n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Ngọc Thêm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)