ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1 - HÓA 10
Chia sẻ bởi Phạm Khánh Chi |
Ngày 27/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1 - HÓA 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 1 : NGUYÊN TỬ
1/ Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau
, , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,
2/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị : 99,757% ; 0,039% ; 0,204% .
3/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Clo, biết Clo có 2 đồng vị chiếm 75,53%; chiếm 24,47% .
4/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali, biết kali có 3 đồng vị : 93,26% ; 0,17% ; 6,57% .
5/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Magie, biết Magie có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% ; 11,01% .
6/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg. Biết Mg có 3 đồng vị. Trong 5000 nguyên tử Mg có 3930 đồng vị ; 505 đồng vị ; còn lại là đồng vị .
7/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo, biết Bo có 2 đồng vị có 47 nguyên tử; có 203 nguyên tử.
8/ Một nguyên tố X có 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 31:19. Đồng vị 1 có 51 proton, 70 nơtron. Đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình.
9/ Một nguyên tố Y có 2 đồng vị. Đồng vị 1 có 35 proton, 44 nơtron chiếm 54,5%. Đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình.
9/ Cu có 2 đồng vị chiếm 73% và , biết = 63,64 . Tính số khối đồng vị thứ 2.
10/ Ar có 3 đồng vị chiếm 0,34% , chiếm 0,06% và , biết = 39,98 . Tính số khối đvị thứ 3.
11/ Ag có 2 đồng vị chiếm 56% và , biết = 107,87 . Tính số khối đồng vị thứ 2.
12/ Brom có 2 đồng vị và , biết = 79,82 . Tính % của mỗi đồng vị.
13/ Kẽm có 2 đồng vị và , biết = 65,41 . Tính % của mỗi đồng vị.
14/ Antimon (Sb) có 2 đồng vị và , biết = 121,75 . Tính % của mỗi đồng vị.
15/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
16/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
17/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 48, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
18/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 126, biết số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
19/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 54, biết số nơtron nhiều hơn số electron là 3 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
20/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34, biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
21/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 13.
a/ Xác định nguyên tử khối. b/ Viết cấu hình electron .
CHƯƠNG 2 : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1/ Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5, hợp chất khí với hiđro có %H là 8,82%.
a/ Xác định tên của nguyên tố đó b/ Suy ra công thức oxit cao nhất của R
2/Nguyên tố R có công thức hợp chất khí là RH2, oxit cao nhất với oxi có %R là 40%.
a/ Xác định tên của nguyên tố đó b/ Suy ra công thức hợp chất khí của R
3/ Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất khí với hiđro có %R là 87,5%.
a/ Xác định tên của nguyên tố đó b/ Suy ra công thức oxit cao nhất của R
4/ Nguyên tố R có công thức hợp chất khí là RH, oxit cao
1/ Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau
, , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,
2/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị : 99,757% ; 0,039% ; 0,204% .
3/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Clo, biết Clo có 2 đồng vị chiếm 75,53%; chiếm 24,47% .
4/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali, biết kali có 3 đồng vị : 93,26% ; 0,17% ; 6,57% .
5/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Magie, biết Magie có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% ; 11,01% .
6/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg. Biết Mg có 3 đồng vị. Trong 5000 nguyên tử Mg có 3930 đồng vị ; 505 đồng vị ; còn lại là đồng vị .
7/ Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo, biết Bo có 2 đồng vị có 47 nguyên tử; có 203 nguyên tử.
8/ Một nguyên tố X có 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 31:19. Đồng vị 1 có 51 proton, 70 nơtron. Đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình.
9/ Một nguyên tố Y có 2 đồng vị. Đồng vị 1 có 35 proton, 44 nơtron chiếm 54,5%. Đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình.
9/ Cu có 2 đồng vị chiếm 73% và , biết = 63,64 . Tính số khối đồng vị thứ 2.
10/ Ar có 3 đồng vị chiếm 0,34% , chiếm 0,06% và , biết = 39,98 . Tính số khối đvị thứ 3.
11/ Ag có 2 đồng vị chiếm 56% và , biết = 107,87 . Tính số khối đồng vị thứ 2.
12/ Brom có 2 đồng vị và , biết = 79,82 . Tính % của mỗi đồng vị.
13/ Kẽm có 2 đồng vị và , biết = 65,41 . Tính % của mỗi đồng vị.
14/ Antimon (Sb) có 2 đồng vị và , biết = 121,75 . Tính % của mỗi đồng vị.
15/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
16/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
17/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 48, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
18/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 126, biết số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
19/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 54, biết số nơtron nhiều hơn số electron là 3 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
20/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34, biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Tính Z, A, viết kí hiệu nguyên tử.
21/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 13.
a/ Xác định nguyên tử khối. b/ Viết cấu hình electron .
CHƯƠNG 2 : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1/ Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5, hợp chất khí với hiđro có %H là 8,82%.
a/ Xác định tên của nguyên tố đó b/ Suy ra công thức oxit cao nhất của R
2/Nguyên tố R có công thức hợp chất khí là RH2, oxit cao nhất với oxi có %R là 40%.
a/ Xác định tên của nguyên tố đó b/ Suy ra công thức hợp chất khí của R
3/ Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất khí với hiđro có %R là 87,5%.
a/ Xác định tên của nguyên tố đó b/ Suy ra công thức oxit cao nhất của R
4/ Nguyên tố R có công thức hợp chất khí là RH, oxit cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Khánh Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)