đề cương hóa 10 hk2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thơm |
Ngày 27/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: đề cương hóa 10 hk2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
BM HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – KHỐI 10
NĂM HỌC 2016- 2017
I. PHẦN LÝ THUYẾT
Chương 5: Nhóm Halogen
- Vị trí trong BTH, CH e nguyên tử, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học cơ bản của các Halogen
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, một số phương pháp điều chế đơn chất halogen và hợp chất của clo.
- Cách phân biệt các ion Cl-, Br-, I-
Chương 6: Oxi – Lưu huỳnh
- Vị trí trong BTH, CH e nguyên tử của oxi, lưu huỳnh
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học cơ bản, một số ứng dụng (nếu có) và cách điều chế:
+ Các đơn chất oxi, ozon, lưu huỳnh (trừ cách điều chế lưu huỳnh)
+ Hidrosunfua, lưu huỳnh dioxit, axit sunfuric
- Cách nhận biết : H2S, SO2, O3, ion sunfat
Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- Các khái niệm: tốc độ phản ứng, phản ứng thuận nghịch, cân bằng hóa học, sự chuyển dịch cân bằng hóa học
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch H2S có tính chất hóa học đặc trưng là:
A. tính oxi hóa. B. tính khử.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 2. Cho biết những phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 3. Nước Javen được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho clo tác dụng với nước. B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng, nguội.
C. Cho clo tác dụng với dd Ca(OH)2. D. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH.
Câu 4. Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau?
A. Oxi và ozon. B. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.
C. Fe2O3 và Fe3O4. D. Kim cương và than chì.
Câu 5. Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4 . .
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. Cl2 là chất oxi hóa. H2S là chất khử.
C. Cl2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa . D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa.
Câu 6. Axit H2SO4l oãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Fe . B. Cu. C.Zn. D. Mg.
Câu 7. Phân tử đơn chất halogen có kiểu liên kết: A. cộng hóa trị. B. tinh thể. C. ion. D. phối trí.
Câu 8. Dung dịch X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng. X là chất nào sau đây?
A. NaI. B. CuBr2. C. Fe(NO3)3. D. PbCl2.
Câu 9. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí F2. B. Hơi Br2. C. Khí N2. D. Khí Cl2.
Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2?
A. HCl, H2SO4 (đặc, nóng). B. HNO3, H2SO4 (loãng). C. HCl, H2SO4 (loãng). D. HCl, HNO3.
Câu 11. Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 12. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. tăng dần từ flo đến iot. B. giảm dần từ flo đến iot.
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo. D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
Câu 13. Muối Bạc halogenua tan trong nước là ? A. AgCl. B. AgF. C. AgBr. D. AgI.
Câu 14. Nguyên tố
BM HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – KHỐI 10
NĂM HỌC 2016- 2017
I. PHẦN LÝ THUYẾT
Chương 5: Nhóm Halogen
- Vị trí trong BTH, CH e nguyên tử, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học cơ bản của các Halogen
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, một số phương pháp điều chế đơn chất halogen và hợp chất của clo.
- Cách phân biệt các ion Cl-, Br-, I-
Chương 6: Oxi – Lưu huỳnh
- Vị trí trong BTH, CH e nguyên tử của oxi, lưu huỳnh
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học cơ bản, một số ứng dụng (nếu có) và cách điều chế:
+ Các đơn chất oxi, ozon, lưu huỳnh (trừ cách điều chế lưu huỳnh)
+ Hidrosunfua, lưu huỳnh dioxit, axit sunfuric
- Cách nhận biết : H2S, SO2, O3, ion sunfat
Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- Các khái niệm: tốc độ phản ứng, phản ứng thuận nghịch, cân bằng hóa học, sự chuyển dịch cân bằng hóa học
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch H2S có tính chất hóa học đặc trưng là:
A. tính oxi hóa. B. tính khử.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 2. Cho biết những phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 3. Nước Javen được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho clo tác dụng với nước. B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng, nguội.
C. Cho clo tác dụng với dd Ca(OH)2. D. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH.
Câu 4. Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau?
A. Oxi và ozon. B. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.
C. Fe2O3 và Fe3O4. D. Kim cương và than chì.
Câu 5. Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4 . .
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. Cl2 là chất oxi hóa. H2S là chất khử.
C. Cl2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa . D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa.
Câu 6. Axit H2SO4l oãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Fe . B. Cu. C.Zn. D. Mg.
Câu 7. Phân tử đơn chất halogen có kiểu liên kết: A. cộng hóa trị. B. tinh thể. C. ion. D. phối trí.
Câu 8. Dung dịch X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng. X là chất nào sau đây?
A. NaI. B. CuBr2. C. Fe(NO3)3. D. PbCl2.
Câu 9. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí F2. B. Hơi Br2. C. Khí N2. D. Khí Cl2.
Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2?
A. HCl, H2SO4 (đặc, nóng). B. HNO3, H2SO4 (loãng). C. HCl, H2SO4 (loãng). D. HCl, HNO3.
Câu 11. Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 12. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. tăng dần từ flo đến iot. B. giảm dần từ flo đến iot.
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo. D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
Câu 13. Muối Bạc halogenua tan trong nước là ? A. AgCl. B. AgF. C. AgBr. D. AgI.
Câu 14. Nguyên tố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)