ĐỀ CƯƠNG HÓA 10 2017-2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lành |
Ngày 27/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HÓA 10 2017-2018 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 (2017-2018)
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Nguvên tử X và Y có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X và Y đều là các phi kim B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
C. X là một kim loại còn Y là một phi kim. D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ D. Phản ứng hóa học
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Bảng tuân hoàn gôm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kêt :
A. cộng hoá trị B. Kim loại C. Ion D. Cho nhận
Câu 6: Cho các phản ứng :
(a) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O (b) 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa khử là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử có chứa liên kết đơn là :
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lớp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :
A. 16 B. 32 C. 50 D. 18
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3, 7, 5 B. 2, 10, 8 C. 4, 5, 8 D. 2, 8, 6
Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HC1, thì :
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử.
C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là :
A. số oxi hoá. B. cộng hoá trị. C. điện hoá trị. D. điện tích ion.
Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O.
Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau :
(X) 1s22s22p63s23p3 (Y) 1s22s22p63s23p64s1
(Z) 1s22s22p63s2 (T) 1s22s22p63s23p63d8 4s2
Dãy các cấu hình electron cuả các nguyên tử kim loại là :
A. X, Y, T B. Y, Z, T. C. X, Y, Z. D. X, Z, T.
Câu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kêt đơn, phân cực.
Câu 15: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Nguvên tử X và Y có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X và Y đều là các phi kim B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
C. X là một kim loại còn Y là một phi kim. D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ D. Phản ứng hóa học
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Bảng tuân hoàn gôm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kêt :
A. cộng hoá trị B. Kim loại C. Ion D. Cho nhận
Câu 6: Cho các phản ứng :
(a) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O (b) 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa khử là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử có chứa liên kết đơn là :
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lớp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :
A. 16 B. 32 C. 50 D. 18
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3, 7, 5 B. 2, 10, 8 C. 4, 5, 8 D. 2, 8, 6
Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HC1, thì :
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử.
C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là :
A. số oxi hoá. B. cộng hoá trị. C. điện hoá trị. D. điện tích ion.
Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O.
Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau :
(X) 1s22s22p63s23p3 (Y) 1s22s22p63s23p64s1
(Z) 1s22s22p63s2 (T) 1s22s22p63s23p63d8 4s2
Dãy các cấu hình electron cuả các nguyên tử kim loại là :
A. X, Y, T B. Y, Z, T. C. X, Y, Z. D. X, Z, T.
Câu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kêt đơn, phân cực.
Câu 15: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)