De cuong HKII Anh9
Chia sẻ bởi Bùi Hồng Điệp |
Ngày 19/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De cuong HKII Anh9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9
HỌC KỲ II
I. TENSES - CÁC THÌ
1. SIMPLE PRESENT - Hiện tại đơn: S + V1 (s/es)
: Always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, today, nowadays.
Cách dùng: diễn tả1 thói quen, 1 hành động thường xuyên, 1 sự thật, 1 chân lý.
2. SIMPLE PAST - Quá khứ đơn: S + V2
: Yesterday, ago, in 1982, this morning, at that moment, last + time
Cách dùng: diễn tả 1 hành động xảy ra hoàn toàn ở quá khứ.
3. PRESENT CONTINUOUS - Hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V-ing
: Now, Right now, At the moment, At present
Cách dùng: diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại, 1 ý định sẽ thực hiện ở tương lai gần (kèm với thời gian tương lai).
4. PAST CONTINUOUS - Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V- ing
: When, While, At 8.30 last night, All afternoon
Cách dùng: diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ cùng với một hành động quá khứ khác (when); 2 hành động đang cùng xảy ra ở quá khứ (while); 1 hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ (At 8.30 last night).
5. PRESENT PERFECT - Hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3
: * Just, already, ever, never, not…yet, * Recently, lately,since, for, before, up to now, till now/until now/so far (cho đến giờ), now that (giờ đây khi mà)
Cách dùng: diễn tả 1 hành động vừa xảy ra; 1 hành động xảy ra ở quá khứ và tiếp tục ở hiện tại;
1 kinh nghiệm đã hoặc chưa từng trãi.
6. PAST PERFECT - Quá khứ hoàn thành: S + had + V3
: After, Before, By the time
Cách dùng: diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước một hành động quá khứ khác.
- 1 hành động xảy ra trước một thời điểm rõ ràng trong quá khứ.
7. PRESENT PERFECT CONTINUOUS - HTHT tiếp diễn: S + have/ has been + V-ing
: Since, For
Cách dùng: diễn tả 1 hành động xảy ra ở quá khứ và tiếp diễn liên tục đến hiện tại.
8. SIMPLE FUTURE - Tương lai đơn: S + Will/ Shall + V
: Tomorrow, tonight, Next + time, In the future, in future = from now on
Cách dùng: diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai; diễn tả sự mời mọc, thỉnh cầu hay mệnh lệnh; 1 ý định, 1 lời hứa, 1 sự tiên đoán, 1 đề nghị lịch sự.
9. NEAR FUTURE - Tương lai gần: S + Is/ Am/ Are + going to + V
: Tomorrow, Next + time, In a moment = lát nữa, At 2 o’clock this afternoon
Cách dùng: diễn tả 1 dự định sẽ thực hiện ở tương lai gần; 1 sự việc sắp xảy ra; 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính.
II. TAG QUESTIONS – CÂU HỎI ĐUÔI
Form: S + 3 TP ……………………., 3 TP + NOT (viết tắt) + S (Đại từ)?
S + 3 TP + NOT ………., 3 TP + S? (3 TP gồm TO BE, MODAL, và ORDINARY VERB)
Affimative – Khẳng định
Negative – Phủ định
Marlene smokes, doesn`t she?
You`ll be there, won`t you?
They watched that film, didn’t they?
You aren`t English, are you?
Sharks don`t like chicken, do they?
David won`t come, will he?
* Các dạng đặc biệt của Tag Questions:
Statement
Tag
Statement
Tag
I am …………………………...,
This / That ……………….,
Everyone/Everything….,
There is/are ……………..,
aren’t I?
……. it?
……. they/ it?
isn’t/aren’t there?
Let’s ……………………..,
You’d better ……….,
You’d rather ……….,
Open the door,
shall we?
hadn’t you?
wouldn’t you?
will (won’t) you?
III. GERUND – DANH ĐỘNG TỪ ( VERB + GERUND (Động từ + Danh động từ)
USES – CÁCH DÙNG
EXAMPLE
1. Sau các động từ chỉ sự yêu thích/ không thích:
- like, love
HỌC KỲ II
I. TENSES - CÁC THÌ
1. SIMPLE PRESENT - Hiện tại đơn: S + V1 (s/es)
: Always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, today, nowadays.
Cách dùng: diễn tả1 thói quen, 1 hành động thường xuyên, 1 sự thật, 1 chân lý.
2. SIMPLE PAST - Quá khứ đơn: S + V2
: Yesterday, ago, in 1982, this morning, at that moment, last + time
Cách dùng: diễn tả 1 hành động xảy ra hoàn toàn ở quá khứ.
3. PRESENT CONTINUOUS - Hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V-ing
: Now, Right now, At the moment, At present
Cách dùng: diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại, 1 ý định sẽ thực hiện ở tương lai gần (kèm với thời gian tương lai).
4. PAST CONTINUOUS - Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V- ing
: When, While, At 8.30 last night, All afternoon
Cách dùng: diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ cùng với một hành động quá khứ khác (when); 2 hành động đang cùng xảy ra ở quá khứ (while); 1 hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ (At 8.30 last night).
5. PRESENT PERFECT - Hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3
: * Just, already, ever, never, not…yet, * Recently, lately,since, for, before, up to now, till now/until now/so far (cho đến giờ), now that (giờ đây khi mà)
Cách dùng: diễn tả 1 hành động vừa xảy ra; 1 hành động xảy ra ở quá khứ và tiếp tục ở hiện tại;
1 kinh nghiệm đã hoặc chưa từng trãi.
6. PAST PERFECT - Quá khứ hoàn thành: S + had + V3
: After, Before, By the time
Cách dùng: diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước một hành động quá khứ khác.
- 1 hành động xảy ra trước một thời điểm rõ ràng trong quá khứ.
7. PRESENT PERFECT CONTINUOUS - HTHT tiếp diễn: S + have/ has been + V-ing
: Since, For
Cách dùng: diễn tả 1 hành động xảy ra ở quá khứ và tiếp diễn liên tục đến hiện tại.
8. SIMPLE FUTURE - Tương lai đơn: S + Will/ Shall + V
: Tomorrow, tonight, Next + time, In the future, in future = from now on
Cách dùng: diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai; diễn tả sự mời mọc, thỉnh cầu hay mệnh lệnh; 1 ý định, 1 lời hứa, 1 sự tiên đoán, 1 đề nghị lịch sự.
9. NEAR FUTURE - Tương lai gần: S + Is/ Am/ Are + going to + V
: Tomorrow, Next + time, In a moment = lát nữa, At 2 o’clock this afternoon
Cách dùng: diễn tả 1 dự định sẽ thực hiện ở tương lai gần; 1 sự việc sắp xảy ra; 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính.
II. TAG QUESTIONS – CÂU HỎI ĐUÔI
Form: S + 3 TP ……………………., 3 TP + NOT (viết tắt) + S (Đại từ)?
S + 3 TP + NOT ………., 3 TP + S? (3 TP gồm TO BE, MODAL, và ORDINARY VERB)
Affimative – Khẳng định
Negative – Phủ định
Marlene smokes, doesn`t she?
You`ll be there, won`t you?
They watched that film, didn’t they?
You aren`t English, are you?
Sharks don`t like chicken, do they?
David won`t come, will he?
* Các dạng đặc biệt của Tag Questions:
Statement
Tag
Statement
Tag
I am …………………………...,
This / That ……………….,
Everyone/Everything….,
There is/are ……………..,
aren’t I?
……. it?
……. they/ it?
isn’t/aren’t there?
Let’s ……………………..,
You’d better ……….,
You’d rather ……….,
Open the door,
shall we?
hadn’t you?
wouldn’t you?
will (won’t) you?
III. GERUND – DANH ĐỘNG TỪ ( VERB + GERUND (Động từ + Danh động từ)
USES – CÁCH DÙNG
EXAMPLE
1. Sau các động từ chỉ sự yêu thích/ không thích:
- like, love
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hồng Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)