De cuong HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Phụng Hiệp |
Ngày 18/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de cuong HKII thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG MÔN ANH VĂN 7 HỌC KÌ II Năm học 2009-2010
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs: ( động từ thường )
I/ We/ You/ They/ 2 V _ don’t + V _ Do I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
He/ She/ It/ 1 Vs/es _ doesn’t + V _ Does he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì quá đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
có qui : thêm “ed” ( Ved ) _ Phủ định: didn’t + V _ Nghi vấn: Did + S +V ?
qui : 2 (2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, gian ở quá ví 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
Will / (shall) + V _ Won’t + V _ Will + S + V …?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai hay lai với dự định )
ra trong lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( nay định làm gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( tôi định làm bài toán )
II/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( ) :sử dụng trong câu khẳng định.“So”đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa is hungry. I am, too
So am I.
2. EITHER, NEITHER: (): sử dụng trong câu phủ định. “Neither” đứng ở đầu câu; “either” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa isn’t hungry. I am not, either.
Neither am I.
III/ Adjectives, Adverbs:
1. Adjectives: tính
trí: tính đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: 1. She is beautiful. 2. She is a beautiful girl.
Tính danh
Ngoài động từ “to be” , một số động từ theo sau là tính từ như:look, seem, get, become,…
2. Adverbs:
trí: đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex: 1. He drives carefully. 2. Suddenly, the light went out
động từ thường
liên tính và : tính + ly
Ex: :
Adjective
Adverb
Adjective
Adverb
bad
careful
safe
skillful
badly
carefully
safely
skillfully
good
hard
early
fast
well
hard
early
fast
Ex:1. He is a careful driver. He drives carefully.
2. She is a good badminton player. She plays well.
IV/ Modal verbs : () can, must, should, ought to
1. can : _ can’t : không thể
Sử dụng ‘can’ hoặc ‘can’t’ để diễn tả khả năng.
Ex: She can speak English. ( cô ấy có thể nói tiếng Anh)
Sử dụng ‘can’ hoặc ‘can’t’
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs: ( động từ thường )
I/ We/ You/ They/ 2 V _ don’t + V _ Do I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
He/ She/ It/ 1 Vs/es _ doesn’t + V _ Does he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì quá đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
có qui : thêm “ed” ( Ved ) _ Phủ định: didn’t + V _ Nghi vấn: Did + S +V ?
qui : 2 (2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, gian ở quá ví 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
Will / (shall) + V _ Won’t + V _ Will + S + V …?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai hay lai với dự định )
ra trong lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( nay định làm gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( tôi định làm bài toán )
II/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( ) :sử dụng trong câu khẳng định.“So”đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa is hungry. I am, too
So am I.
2. EITHER, NEITHER: (): sử dụng trong câu phủ định. “Neither” đứng ở đầu câu; “either” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa isn’t hungry. I am not, either.
Neither am I.
III/ Adjectives, Adverbs:
1. Adjectives: tính
trí: tính đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: 1. She is beautiful. 2. She is a beautiful girl.
Tính danh
Ngoài động từ “to be” , một số động từ theo sau là tính từ như:look, seem, get, become,…
2. Adverbs:
trí: đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex: 1. He drives carefully. 2. Suddenly, the light went out
động từ thường
liên tính và : tính + ly
Ex: :
Adjective
Adverb
Adjective
Adverb
bad
careful
safe
skillful
badly
carefully
safely
skillfully
good
hard
early
fast
well
hard
early
fast
Ex:1. He is a careful driver. He drives carefully.
2. She is a good badminton player. She plays well.
IV/ Modal verbs : () can, must, should, ought to
1. can : _ can’t : không thể
Sử dụng ‘can’ hoặc ‘can’t’ để diễn tả khả năng.
Ex: She can speak English. ( cô ấy có thể nói tiếng Anh)
Sử dụng ‘can’ hoặc ‘can’t’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phụng Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)