ĐỀ CƯƠNG HKI
Chia sẻ bởi Bàng Thị Yến |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HKI thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
1. Kiếnthức:
1.1 Cácthànhphầncủa NNLT
Biếtcácthànhphầncơbảncủa NNLT: Bảngchữcái, cúphápvàngữnghĩa.
Biếtcácquyđịnhvềtên, hằng, biếntrongmột NNLT cụthể.
Thựchiệnđượcđặttênđúngvànhậnbiếttênsaitheoquyđịnh.
1.2 Cấutrúcchươngtrình
Biếtcấutrúccủamộtchươngtrình: Cấutrúcchungvàcácthànhphần
Nhậnbiếtđượccácthànhphầncủamộtchươngtrìnhđơngiản.
1.3 Mộtsốkiểudữliệuchuẩn
Biếtmộtsốkiểudữliệuchuẩn: nguyênthực, kítựvà logic
Xácđịnhđượckiểucầnkhaibáocủadữliệuđơngiản.
1.4 Khaibáobiến
Hiểuđượccáchkhaibáobiến.
Biếtkhaibáođúngvànhậnbiếtkhaibáosai.
1.5 Phéptoán, biểuthứcvàcâulệnhgán
Biếtcáckháiniệm: Phéptoán, biểuthức (sốhọc, quanhệvà logic) vàcâulệnhgán.
Hiểuvàviếtđượclệnhgán.
Viếtđượccácbiểuthứcsốhọcvà logic vớicácphéptoánthôngdụng
1.6 Cácthủtụcchuẩnvàorađơngiản:
Biếtcáclệnhvàorađơngiảnđểnhậpvàxuấtthông tin.
Viếtđượccáclệnhvàorađơngiản.
1.7 Cấutrúcrẽnhánh
Hiểucơchếhoạtđộngcủacâulệnhrẽnhánhdạngthiếuvàdạngđủ.
Hiểucâulệnhghép.
Viếtđượclệnhrẽnhánhđơngiản.
2. Kỷnăng: HS nắmđượcmộtsốkỹnăngcơbảnvềlậptrình.
Lậptrìnhgiảiđượcmộtsốbàitoánđơngiản.
Sửdụngđượccấutrúcrẽnhánh.
II. BÀI TẬP
Cóhaidạngbàitập:
Bài 1: Sắpxếp, tìmlỗi, điềnkhuyếthoànthiệnchươngtrình.
Bài 2: Lậptrìnhtínhtoánđơngiản.
III. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểudiễnnàosauđâykhôngphảilàhằngtrong Pascal?
A. A20 B. ‘A20’ C. 20 D. 1.06E13
Câu 2:Khaibáonàosauđâylàkhaibáohằngsốtrongpascal?
A. Const pi=3.14; B. Const pi:=3.14 C. Uses pi=3.14; D. Uses pi:=3.14;
Câu 3:Khaibáonàosauđâylàkhaibáothưviệntrongpascal?
A. Const math; B. var math; C. Uses math; D. Program math;
Câu 4: Tênnàosauđâyđặtsaiquyđịnhcủa NNLT Pascal?
A. Diem_Toan B. Diem Toan C. DiemToan D. D_Toan
Câu 5: Tênnàosauđâyđặtđúngquyđịnhcủa NNLT Pascal?
A. Diem_Toan B. Diem Toan C. DiemTo@n D. D-Toan
Câu 6: Trongcác NNLT, tênnàođược NNLT dùngvới ý nghĩanàođó, nhưngkhicầnngườidùngcóthểkhaibáovàsửdụngvới ý nghĩakhác?
A. Têndànhriêng B. Têntựđặt C. Tênchuẩn D.Cả 3 đápántrên
Câu 7: Tênnàosauđâyđặtđúngquyđịnh
A. D_Tin B. D Tin C. 2Diemtin D. Diem@tin
Câu 8: Cấutrúcchungcủamộtchươngtrìnhviếtbằng NNLT bậccaogồmcómấyphần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9:Khiviếtchươngtrìnhbằng NNLT bậccao, trongphầnkhaibáo ta cóthểkhaibáothông tin gì?
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Cả A, B, C
Câu 10:Khiviếtmộtchươngtrìnhbằng NNLT bậccao, biến N cógiátrịlà 1000 trongtoànbộchươngtrình. Vậy ta nênkhaibáo N thuộcđốitượngnào?
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Cả A, B, C
Câu 11: Câulệnhsaudùngkhaibáođốitượngnào? ConstMaxN=2000;
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Tênchươngtrình
Câu 12: Câulệnhsaudùngkhaibáođốitượngnào? VarMaxN:=2000;
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Đápánkhác.
Câu 13: Trong Pascal, kiểudữliệuWordnhậngiátrịlớnnhấtlàbaonhiêu?
A. 65535 B. 32768 C. 32767 D. 65536
Câu 14: Trong Pascal, kiểudữliệubytenhậngiátrịlớnnhấtlàbaonhiêu?
A. 255 B. 256 C. 32767 D. 65536
Câu 15: Trong Pascal, kiểudữliệulongintnhậngiátrịlớnnhấtlàbaonhiêu?
A. 65535 B. ≈2.109 C. ≈109 D. 65536
Câu 16: Cho biến x chỉnhậngiátrịnguyêntừ -100 đến 100. Ta nênkhaibáobiến x cókiểudữliệugìthìtốiưunhất?
A. Integer B. Word C. Byte D. Longint
Câu 17: Cho biến y chỉnhậngiátrịnguyêntừ -103đến 104. Ta nênkhaibáobiến y cókiểudữliệugìthìtốiưunhất?
A. Real B. Word C. Byte D. Longint
Câu18: Đểtínhdiệntíchcủahìnhtrònbánkính R thìnênchọnkhaibáo S cókiểudữliệugì?
A. Real B. Byte C. integer D. Word
Câu 19: Đểtínhdiệntíchcủahìnhvuôngcạnh a (<=600) thìnênchọnkhaibáo S cókiểudữliệugì?
A. Longint B. Byte C. integer D. Word
Câu 20: Khaibáobiếnsauđượccấpphátbộnhớlàbaonhiêu?
Vara,b,c:byte;
A. 3 byte B. 6 Byte C. 9 Byte D. 18 Byte
Câu 20: Khaibáobiếnsauđượccấpphátbộnhớlàbaonhiêu?
Varx,y,z:Real;
A. 3 byte B. 6 Byte C. 9 Byte D. 18 Byte
Câu 20: Khaibáobiếnsauđượccấpphátbộnhớlàbaonhiêu?
Varx,y:byte; S:longint;
A. 3 byte B. 6 Byte C. 9 Byte D. Đápánkhác
Câu 21:Khaibáonàosauđâylàđúng?
A. Var x:byte; B. Varx,y:byte; C. Varx,y:=byte;
I. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
1. Kiếnthức:
1.1 Cácthànhphầncủa NNLT
Biếtcácthànhphầncơbảncủa NNLT: Bảngchữcái, cúphápvàngữnghĩa.
Biếtcácquyđịnhvềtên, hằng, biếntrongmột NNLT cụthể.
Thựchiệnđượcđặttênđúngvànhậnbiếttênsaitheoquyđịnh.
1.2 Cấutrúcchươngtrình
Biếtcấutrúccủamộtchươngtrình: Cấutrúcchungvàcácthànhphần
Nhậnbiếtđượccácthànhphầncủamộtchươngtrìnhđơngiản.
1.3 Mộtsốkiểudữliệuchuẩn
Biếtmộtsốkiểudữliệuchuẩn: nguyênthực, kítựvà logic
Xácđịnhđượckiểucầnkhaibáocủadữliệuđơngiản.
1.4 Khaibáobiến
Hiểuđượccáchkhaibáobiến.
Biếtkhaibáođúngvànhậnbiếtkhaibáosai.
1.5 Phéptoán, biểuthứcvàcâulệnhgán
Biếtcáckháiniệm: Phéptoán, biểuthức (sốhọc, quanhệvà logic) vàcâulệnhgán.
Hiểuvàviếtđượclệnhgán.
Viếtđượccácbiểuthứcsốhọcvà logic vớicácphéptoánthôngdụng
1.6 Cácthủtụcchuẩnvàorađơngiản:
Biếtcáclệnhvàorađơngiảnđểnhậpvàxuấtthông tin.
Viếtđượccáclệnhvàorađơngiản.
1.7 Cấutrúcrẽnhánh
Hiểucơchếhoạtđộngcủacâulệnhrẽnhánhdạngthiếuvàdạngđủ.
Hiểucâulệnhghép.
Viếtđượclệnhrẽnhánhđơngiản.
2. Kỷnăng: HS nắmđượcmộtsốkỹnăngcơbảnvềlậptrình.
Lậptrìnhgiảiđượcmộtsốbàitoánđơngiản.
Sửdụngđượccấutrúcrẽnhánh.
II. BÀI TẬP
Cóhaidạngbàitập:
Bài 1: Sắpxếp, tìmlỗi, điềnkhuyếthoànthiệnchươngtrình.
Bài 2: Lậptrìnhtínhtoánđơngiản.
III. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểudiễnnàosauđâykhôngphảilàhằngtrong Pascal?
A. A20 B. ‘A20’ C. 20 D. 1.06E13
Câu 2:Khaibáonàosauđâylàkhaibáohằngsốtrongpascal?
A. Const pi=3.14; B. Const pi:=3.14 C. Uses pi=3.14; D. Uses pi:=3.14;
Câu 3:Khaibáonàosauđâylàkhaibáothưviệntrongpascal?
A. Const math; B. var math; C. Uses math; D. Program math;
Câu 4: Tênnàosauđâyđặtsaiquyđịnhcủa NNLT Pascal?
A. Diem_Toan B. Diem Toan C. DiemToan D. D_Toan
Câu 5: Tênnàosauđâyđặtđúngquyđịnhcủa NNLT Pascal?
A. Diem_Toan B. Diem Toan C. DiemTo@n D. D-Toan
Câu 6: Trongcác NNLT, tênnàođược NNLT dùngvới ý nghĩanàođó, nhưngkhicầnngườidùngcóthểkhaibáovàsửdụngvới ý nghĩakhác?
A. Têndànhriêng B. Têntựđặt C. Tênchuẩn D.Cả 3 đápántrên
Câu 7: Tênnàosauđâyđặtđúngquyđịnh
A. D_Tin B. D Tin C. 2Diemtin D. Diem@tin
Câu 8: Cấutrúcchungcủamộtchươngtrìnhviếtbằng NNLT bậccaogồmcómấyphần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9:Khiviếtchươngtrìnhbằng NNLT bậccao, trongphầnkhaibáo ta cóthểkhaibáothông tin gì?
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Cả A, B, C
Câu 10:Khiviếtmộtchươngtrìnhbằng NNLT bậccao, biến N cógiátrịlà 1000 trongtoànbộchươngtrình. Vậy ta nênkhaibáo N thuộcđốitượngnào?
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Cả A, B, C
Câu 11: Câulệnhsaudùngkhaibáođốitượngnào? ConstMaxN=2000;
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Tênchươngtrình
Câu 12: Câulệnhsaudùngkhaibáođốitượngnào? VarMaxN:=2000;
A. Hằng B. Biến C. Thưviện D. Đápánkhác.
Câu 13: Trong Pascal, kiểudữliệuWordnhậngiátrịlớnnhấtlàbaonhiêu?
A. 65535 B. 32768 C. 32767 D. 65536
Câu 14: Trong Pascal, kiểudữliệubytenhậngiátrịlớnnhấtlàbaonhiêu?
A. 255 B. 256 C. 32767 D. 65536
Câu 15: Trong Pascal, kiểudữliệulongintnhậngiátrịlớnnhấtlàbaonhiêu?
A. 65535 B. ≈2.109 C. ≈109 D. 65536
Câu 16: Cho biến x chỉnhậngiátrịnguyêntừ -100 đến 100. Ta nênkhaibáobiến x cókiểudữliệugìthìtốiưunhất?
A. Integer B. Word C. Byte D. Longint
Câu 17: Cho biến y chỉnhậngiátrịnguyêntừ -103đến 104. Ta nênkhaibáobiến y cókiểudữliệugìthìtốiưunhất?
A. Real B. Word C. Byte D. Longint
Câu18: Đểtínhdiệntíchcủahìnhtrònbánkính R thìnênchọnkhaibáo S cókiểudữliệugì?
A. Real B. Byte C. integer D. Word
Câu 19: Đểtínhdiệntíchcủahìnhvuôngcạnh a (<=600) thìnênchọnkhaibáo S cókiểudữliệugì?
A. Longint B. Byte C. integer D. Word
Câu 20: Khaibáobiếnsauđượccấpphátbộnhớlàbaonhiêu?
Vara,b,c:byte;
A. 3 byte B. 6 Byte C. 9 Byte D. 18 Byte
Câu 20: Khaibáobiếnsauđượccấpphátbộnhớlàbaonhiêu?
Varx,y,z:Real;
A. 3 byte B. 6 Byte C. 9 Byte D. 18 Byte
Câu 20: Khaibáobiếnsauđượccấpphátbộnhớlàbaonhiêu?
Varx,y:byte; S:longint;
A. 3 byte B. 6 Byte C. 9 Byte D. Đápánkhác
Câu 21:Khaibáonàosauđâylàđúng?
A. Var x:byte; B. Varx,y:byte; C. Varx,y:=byte;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bàng Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)