Đề cương HK2 Sinh 67
Chia sẻ bởi Trường Thcs Thanh Tân |
Ngày 18/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề cương HK2 Sinh 67 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THANH TÂN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II 2014 -2015
MÔN : SINH HỌC 7
I . TRẮC NGHIỆM
Nhận biết :
1/ Tim ếch đồng cấu tạo gồm 3 ngăn với 2 vòng tuần hoàn nên máu đi nuôi cơ thể là:
A. Máu đỏ thẩm B. Máu đổ tươi C. Máu pha D. Máu pha ít
2/ Tim bò sát có cấu tạo gồm:
A. Một ngăn B. Hai ngăn C. Ba ngăn D. Bốn ngăn
3/ Kiểu di chuyển chủ yếu của chim bồ câu là:
A. Bay vỗ cánh B. Bay lượn C. Đi D. Chạy
4/ Động vật nào sau đây nuôi con bằng sữa diều:
A. Gà B. Chim bồ câu C. Vịt D. Ngỗng
5/ Loài nào sau đây lớn nhất trong giới động vật:
A. Voi B. Cá voi xanh C.Cá heo D. Hà mã
6/ Loài động vật nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ :
A.Thú mỏ vịt B.Kanguru C.Dơi D.Cá voi
Thông hiểu :
1/ Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là :
A.Hô hấp bằng phổi B.Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi
C.Hô hấp bằng da D.Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da
2/ Quá trình phát triển của ếch là :
A. Biến thái hoàn toàn B. Biến thái không hoàn toàn
C. Phát triển qua nhiều giai đoạn D. Phát triển bình thường
3/ Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp bò sát là :
A.Hô hấp bằng phổi B.Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi
C.Hô hấp bằng da D.Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da
4/ Não bộ của bò sát phát triển nhất là :
A. Não trước B. Não giữa
C. Tiểu não D. Não trước và tiểu não
5/ Chim bồ câu mái có cấu tạo cơ quan sinh sản là:
A. Có một đôi buồng trứng. B. Có một buồng trứng trái phát triển
C. Không có buồng trứng. D.Có một buồng trứng.
6/ Cá voi sống ở nước nhưng được xếp vào lớp thú vì :
A. Bơi bằng vây B. Hô hấp bằng phổi , đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Miệng có răng phân hóa D. Có lông mao bao phủ
Vận dung thấp
1/ Loài vật nào có tim 4 ngăn:
A. Trăn B. Rắn cạp nong C. Kỳ đà D. Cá sấu
2/ Buồng trứng phải chim mái tiêu giảm có ý nghĩa:
A. giúp chim bay nhanh B. Giúp cơ thể chim nhẹ
C. Để buồng trứng trái phát triển D. Vì không có trứng
3/ Phổi thỏ có cấu tạo hoàn thiện hơn các động vật khác vì:
A. Có nhiều vách ngăn B. Có nhiều ống khí C. Có ít vách ngăn D. Có nhiều túi phổi
Vận dung cao:
1/ Cánh chim khác cánh dơi ở chổ:
A. Có lớp da mỏng B. Có xương cánh dài
C. Có nhiều lông ống D. Cánh chim có lông vũ, cánh dơi là cánh da
2/ Bộ nào sau đây có quan hệ họ hàng gần với người nhất
A. Bộ móng guốc B. Bộ cá voi C. Bộ ăn thịt D. Bộ linh trưởng
3/ Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần :
A. Săn tìm động vật quý hiếm B. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình
C. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm D. Nhân giống động vật quý hiếm ở vườn quốc gia
II Tự luận:
Thông hiểu
Câu 1: : Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát (2,đ)
Câu 2: Nêu đặc điêm của chim thích nghi đời sống bay?(2đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống (2đ)
Câu 4 . Phân biệt :Bộ guốc chẳn, Bộ guốc lẽ (2đ)
Câu 5: Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ? (2đ)
Câu 6: Nêu đặc điểm chung của lớp thú?(2,đ)
Vận dụng thấp :
Câu 1: Bộ xương chim có cấu tạo phù hợp với đời sống bay lượn như thế nào? (1đ)
Câu 2: Vì sao nói hệ tuần
MÔN : SINH HỌC 7
I . TRẮC NGHIỆM
Nhận biết :
1/ Tim ếch đồng cấu tạo gồm 3 ngăn với 2 vòng tuần hoàn nên máu đi nuôi cơ thể là:
A. Máu đỏ thẩm B. Máu đổ tươi C. Máu pha D. Máu pha ít
2/ Tim bò sát có cấu tạo gồm:
A. Một ngăn B. Hai ngăn C. Ba ngăn D. Bốn ngăn
3/ Kiểu di chuyển chủ yếu của chim bồ câu là:
A. Bay vỗ cánh B. Bay lượn C. Đi D. Chạy
4/ Động vật nào sau đây nuôi con bằng sữa diều:
A. Gà B. Chim bồ câu C. Vịt D. Ngỗng
5/ Loài nào sau đây lớn nhất trong giới động vật:
A. Voi B. Cá voi xanh C.Cá heo D. Hà mã
6/ Loài động vật nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ :
A.Thú mỏ vịt B.Kanguru C.Dơi D.Cá voi
Thông hiểu :
1/ Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là :
A.Hô hấp bằng phổi B.Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi
C.Hô hấp bằng da D.Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da
2/ Quá trình phát triển của ếch là :
A. Biến thái hoàn toàn B. Biến thái không hoàn toàn
C. Phát triển qua nhiều giai đoạn D. Phát triển bình thường
3/ Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp bò sát là :
A.Hô hấp bằng phổi B.Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi
C.Hô hấp bằng da D.Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da
4/ Não bộ của bò sát phát triển nhất là :
A. Não trước B. Não giữa
C. Tiểu não D. Não trước và tiểu não
5/ Chim bồ câu mái có cấu tạo cơ quan sinh sản là:
A. Có một đôi buồng trứng. B. Có một buồng trứng trái phát triển
C. Không có buồng trứng. D.Có một buồng trứng.
6/ Cá voi sống ở nước nhưng được xếp vào lớp thú vì :
A. Bơi bằng vây B. Hô hấp bằng phổi , đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Miệng có răng phân hóa D. Có lông mao bao phủ
Vận dung thấp
1/ Loài vật nào có tim 4 ngăn:
A. Trăn B. Rắn cạp nong C. Kỳ đà D. Cá sấu
2/ Buồng trứng phải chim mái tiêu giảm có ý nghĩa:
A. giúp chim bay nhanh B. Giúp cơ thể chim nhẹ
C. Để buồng trứng trái phát triển D. Vì không có trứng
3/ Phổi thỏ có cấu tạo hoàn thiện hơn các động vật khác vì:
A. Có nhiều vách ngăn B. Có nhiều ống khí C. Có ít vách ngăn D. Có nhiều túi phổi
Vận dung cao:
1/ Cánh chim khác cánh dơi ở chổ:
A. Có lớp da mỏng B. Có xương cánh dài
C. Có nhiều lông ống D. Cánh chim có lông vũ, cánh dơi là cánh da
2/ Bộ nào sau đây có quan hệ họ hàng gần với người nhất
A. Bộ móng guốc B. Bộ cá voi C. Bộ ăn thịt D. Bộ linh trưởng
3/ Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần :
A. Săn tìm động vật quý hiếm B. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình
C. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm D. Nhân giống động vật quý hiếm ở vườn quốc gia
II Tự luận:
Thông hiểu
Câu 1: : Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát (2,đ)
Câu 2: Nêu đặc điêm của chim thích nghi đời sống bay?(2đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống (2đ)
Câu 4 . Phân biệt :Bộ guốc chẳn, Bộ guốc lẽ (2đ)
Câu 5: Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ? (2đ)
Câu 6: Nêu đặc điểm chung của lớp thú?(2,đ)
Vận dụng thấp :
Câu 1: Bộ xương chim có cấu tạo phù hợp với đời sống bay lượn như thế nào? (1đ)
Câu 2: Vì sao nói hệ tuần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Thanh Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)