De cuong hk1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 25/04/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: de cuong hk1 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. Content
I. Vocabulary
Vocabulary of unit from 1 to 8 in every lesson: reading, speaking, listening and writing
II. Grammar:
1. infinitives with “ to” or without “to”
2. Tenses: the present simple, past simple, past progressive and past perfect
3. Infinitive and gerund
4. passive infinitive and gerund
5. gerund and present participle, perfect gerund and perfect participle
6. reported speech with gerund
7. coditional sentences, conditional in reported speech.
8. pronouns: one(s), someone, anyone, no one, everyone
III. Pronunciation: pronunciation of:
// - /t∫/, //m/ /n / / η /, /l/, /r/, /h/, /w/, /j/, /tr/, /dr/, /tw/, /kl/, /gl/, /kr/, /gr/, /kw/ , /fl/, /fr/, /θr/
IV. writing
- write about a friend
- write a personal letter to describe past experience
- write informal letter of invitation
- write a formal letter to express the gratitude
- write a letter of reply
-describe a chart
- describe a celebration’s activities.
B. Theory:
A. Infinitives and gerund
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you.
* V + to-inf
- hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi
- plan: lên kế họach - refuse: từ chối - want: muốn
- promise: hứa - pretend: giả vờ - fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - threaten: đe dọa
- intend: định - seem: dường như - decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - tell: bảo
- appear: hình như - learn: học/ học cách - invite: mời
- would like - offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room
2. Bare infinitive / Infinitive without to
* V + O + bare inf
let - make - had better - would rather
Note be + made + to-inf
help + V1 / to-inf
help + O + V1 / to-inf
help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.
* Động từ chỉ giác quan
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn
A. Content
I. Vocabulary
Vocabulary of unit from 1 to 8 in every lesson: reading, speaking, listening and writing
II. Grammar:
1. infinitives with “ to” or without “to”
2. Tenses: the present simple, past simple, past progressive and past perfect
3. Infinitive and gerund
4. passive infinitive and gerund
5. gerund and present participle, perfect gerund and perfect participle
6. reported speech with gerund
7. coditional sentences, conditional in reported speech.
8. pronouns: one(s), someone, anyone, no one, everyone
III. Pronunciation: pronunciation of:
// - /t∫/, //m/ /n / / η /, /l/, /r/, /h/, /w/, /j/, /tr/, /dr/, /tw/, /kl/, /gl/, /kr/, /gr/, /kw/ , /fl/, /fr/, /θr/
IV. writing
- write about a friend
- write a personal letter to describe past experience
- write informal letter of invitation
- write a formal letter to express the gratitude
- write a letter of reply
-describe a chart
- describe a celebration’s activities.
B. Theory:
A. Infinitives and gerund
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you.
* V + to-inf
- hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi
- plan: lên kế họach - refuse: từ chối - want: muốn
- promise: hứa - pretend: giả vờ - fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - threaten: đe dọa
- intend: định - seem: dường như - decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - tell: bảo
- appear: hình như - learn: học/ học cách - invite: mời
- would like - offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room
2. Bare infinitive / Infinitive without to
* V + O + bare inf
let - make - had better - would rather
Note be + made + to-inf
help + V1 / to-inf
help + O + V1 / to-inf
help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.
* Động từ chỉ giác quan
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)