ĐỀ CƯƠNG HK 2 (2016-2017)
Chia sẻ bởi Tạ Thanh Hằng |
Ngày 18/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HK 2 (2016-2017) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II – TIẾNG ANH 7
NĂM HỌC 2016-2017
VOCABULARY
Ôntậptừvựng Unit 1 – Unit 6
PHONETICS
Phátâmkhithêm “ed” sauđộngtừ
/t/ saucácâmvôthanh /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
/d/ saucácâmhữuthanh
/id/ sau /t/, /d/
Pronunciation 2 syllables
Danhtừ, tínhtừ: nhấnâm 1
Độngtừ: nhấnâm 2
Pronunciation 3 syllables
GRAMMAR
Tenses:
Thìtươnglaitiếpdiễn
Diễntảmộtsựviệc ĐANG xảyratạimộtthờiđiểmxácđịnhtrong TƯƠNG LAI
Thìtươnglaiđơn
Sửdụngwillđểđưaramộtdựđoántrongtươnglai.
Tínhtừ “ed” và “ing”
Mộttínhtừcóthểđượcthànhlậpbằngcáchthêm “ed” hoặc “ing” sauđộngtừ
- Sửdụngtínhtừđuôi “ed” đểmôtảcảmgiác, cảmxúccủamộtaikhibịmộtsựviệc, vậttácđộng/
- Sửdụngtínhtừđuôi “ing” đểmôtảvềtínhchấtcủavậtviệc
Từnối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
Although/ though/eventhough/muchas+mệnhđề
Despite/in spiteof +cụmdanhtừ
Mệnhđề. However/ Nevertheless,(dấuphẩy) mệnhđề
Câuhỏivới H/WH
Cáctừđểhỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How
Bịđộngcủathìtươnglaiđơn
(+)S + will be+ V3
(-) S+ won’t be + V3
(?) Will + S + be V3?
Đạitừsỡhữu
Subject Pronouns
I
YOU
WE
THEY
HE
SHE
IT
Possessive Adjectives
MY
YOUR
OUR
THEIR
HIS
HER
ITS
Possessive Pronouns
MINE
YOURS
OURS
THEIRS
HIS
HERS
ITS
Đạitừsởhữudùngđểthaythếchotínhtừsởhữuvàdanhtừkhikhôngmuốnlặplạidanhtừ.
Ex: It’s my book ===> It’s mine.(= my book)
They`re her keys ===> They`re hers.(= her keys)
Nhưvậy ta phảinóidanhtừđótrướcrồimớithaythế.
IT indicating distance
It + be + (about) + distance + from...to...
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
Used to
Sửdụng “used to” đểmôtảmộthànhđộng, mộtthóiquenhoặcmộtviệcxảyrathườngxuyêntrongquákhứnhưngbâygiờkhôngcònnữa
So sánhsốlượng
Little -> less
Few -> Fewer
Many ,much -> more
SốlượngÍthơn:
S+ V+ less + N (khôngđếmđược)
S+ V+ fewer + N ( đếmđược)
Sốlượngnhiềuhơn:
S+ V+ more ( danhtừđếmđượcvàkhôngđếmđược)
Câuhỏiđuôi
Lưu ý
Câugiớithiệukhẳngđịnh, phầnhỏiđuôiphủđịnh.
Câugiớithiệuphủđịnh, phầnhỏiđuôikhẳngđịnh
Phầnđuôichỉsửdụngcácđạitừ : I, you, we, they, he, she, it, there
Phầnđuôiluôn ở dạngviếttắt
PRACTICE
PHONETICS
Choose the word having different stress from the others.
1. A. harvest B. parade C. music D. pumpkin
2. A. offer B. prefer C. abroad D. arrive
3. A. famous B. joyful C. usual D. alone
4. A. exist B. avoid C. support D. notice
5. A. hungry B. disease C. spacious D. danger
6. A. favourite B. pollution C. imagine D. exhausted
7. A. energy B. plentiful C. disappear D. celebrate
8. A. recycle B. description C. contribute D. atmosphere
Findthewordwhichhasadifferentsoundinthepartunderlined
1.
A.perform
B.end
C.festival
D.elephant
2.
A.cake
B.celebrate
C.racing
D.candle
3.
A.desert
B.held
C.prefer
D.celebrate
4.
A.those
B.they
C.than
D.Thanksgiving
5.
A.cranberry
B.lantern
C.gather
D.apricot
A. abundant B. travelling C. character D. biogas
A. diverse B. drive C. invention D. crime
A. designs B. sails C. pedals D. pollutes
VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose and circle the best answer.
1.Many (cultural/ romance/ disappointed/ annoyed) and artistic activities are held as the part of the flower festival in Da Lat.
2. Wind, hydro and solar are (modern/ renewable/ non-renewable/ new) energy sources.
3. Nick washes his hand a lot, (so/ and/ but/ although) he doesn’t have flu.
4. At a seasonal festival, people race down the hill to (break/ catch/ buy/ eat) cheese.
5. (When/ How/ Why/ Where) were you born? – In March
6. Wewillcut down on the use of naturalgasbecauseitis(plenty/limited / available / abundant)&harmful to the environment.
7. Some new energy-saving bulbs (will put /willbe putting/willbe put /willbeing put)
in
NĂM HỌC 2016-2017
VOCABULARY
Ôntậptừvựng Unit 1 – Unit 6
PHONETICS
Phátâmkhithêm “ed” sauđộngtừ
/t/ saucácâmvôthanh /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
/d/ saucácâmhữuthanh
/id/ sau /t/, /d/
Pronunciation 2 syllables
Danhtừ, tínhtừ: nhấnâm 1
Độngtừ: nhấnâm 2
Pronunciation 3 syllables
GRAMMAR
Tenses:
Thìtươnglaitiếpdiễn
Diễntảmộtsựviệc ĐANG xảyratạimộtthờiđiểmxácđịnhtrong TƯƠNG LAI
Thìtươnglaiđơn
Sửdụngwillđểđưaramộtdựđoántrongtươnglai.
Tínhtừ “ed” và “ing”
Mộttínhtừcóthểđượcthànhlậpbằngcáchthêm “ed” hoặc “ing” sauđộngtừ
- Sửdụngtínhtừđuôi “ed” đểmôtảcảmgiác, cảmxúccủamộtaikhibịmộtsựviệc, vậttácđộng/
- Sửdụngtínhtừđuôi “ing” đểmôtảvềtínhchấtcủavậtviệc
Từnối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
Although/ though/eventhough/muchas+mệnhđề
Despite/in spiteof +cụmdanhtừ
Mệnhđề. However/ Nevertheless,(dấuphẩy) mệnhđề
Câuhỏivới H/WH
Cáctừđểhỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How
Bịđộngcủathìtươnglaiđơn
(+)S + will be+ V3
(-) S+ won’t be + V3
(?) Will + S + be V3?
Đạitừsỡhữu
Subject Pronouns
I
YOU
WE
THEY
HE
SHE
IT
Possessive Adjectives
MY
YOUR
OUR
THEIR
HIS
HER
ITS
Possessive Pronouns
MINE
YOURS
OURS
THEIRS
HIS
HERS
ITS
Đạitừsởhữudùngđểthaythếchotínhtừsởhữuvàdanhtừkhikhôngmuốnlặplạidanhtừ.
Ex: It’s my book ===> It’s mine.(= my book)
They`re her keys ===> They`re hers.(= her keys)
Nhưvậy ta phảinóidanhtừđótrướcrồimớithaythế.
IT indicating distance
It + be + (about) + distance + from...to...
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
Used to
Sửdụng “used to” đểmôtảmộthànhđộng, mộtthóiquenhoặcmộtviệcxảyrathườngxuyêntrongquákhứnhưngbâygiờkhôngcònnữa
So sánhsốlượng
Little -> less
Few -> Fewer
Many ,much -> more
SốlượngÍthơn:
S+ V+ less + N (khôngđếmđược)
S+ V+ fewer + N ( đếmđược)
Sốlượngnhiềuhơn:
S+ V+ more ( danhtừđếmđượcvàkhôngđếmđược)
Câuhỏiđuôi
Lưu ý
Câugiớithiệukhẳngđịnh, phầnhỏiđuôiphủđịnh.
Câugiớithiệuphủđịnh, phầnhỏiđuôikhẳngđịnh
Phầnđuôichỉsửdụngcácđạitừ : I, you, we, they, he, she, it, there
Phầnđuôiluôn ở dạngviếttắt
PRACTICE
PHONETICS
Choose the word having different stress from the others.
1. A. harvest B. parade C. music D. pumpkin
2. A. offer B. prefer C. abroad D. arrive
3. A. famous B. joyful C. usual D. alone
4. A. exist B. avoid C. support D. notice
5. A. hungry B. disease C. spacious D. danger
6. A. favourite B. pollution C. imagine D. exhausted
7. A. energy B. plentiful C. disappear D. celebrate
8. A. recycle B. description C. contribute D. atmosphere
Findthewordwhichhasadifferentsoundinthepartunderlined
1.
A.perform
B.end
C.festival
D.elephant
2.
A.cake
B.celebrate
C.racing
D.candle
3.
A.desert
B.held
C.prefer
D.celebrate
4.
A.those
B.they
C.than
D.Thanksgiving
5.
A.cranberry
B.lantern
C.gather
D.apricot
A. abundant B. travelling C. character D. biogas
A. diverse B. drive C. invention D. crime
A. designs B. sails C. pedals D. pollutes
VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose and circle the best answer.
1.Many (cultural/ romance/ disappointed/ annoyed) and artistic activities are held as the part of the flower festival in Da Lat.
2. Wind, hydro and solar are (modern/ renewable/ non-renewable/ new) energy sources.
3. Nick washes his hand a lot, (so/ and/ but/ although) he doesn’t have flu.
4. At a seasonal festival, people race down the hill to (break/ catch/ buy/ eat) cheese.
5. (When/ How/ Why/ Where) were you born? – In March
6. Wewillcut down on the use of naturalgasbecauseitis(plenty/limited / available / abundant)&harmful to the environment.
7. Some new energy-saving bulbs (will put /willbe putting/willbe put /willbeing put)
in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thanh Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)