Đề cương HK 1 toán 10
Chia sẻ bởi Dương Đình Dũng |
Ngày 27/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề cương HK 1 toán 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP HK1 TOÁN 10
PHẦN ĐẠI SỐ
Câu . Kết quả phép toán A = [–1; 2) U (–2; 3] là
A. [–1; 3] B. (–2; 3) C. [–1; 3) D. (–2; 3]
Câu . Cho (a; 1) \ (b; 2) = (–3; –1]. Tìm a, b
A. a = –3 và b = –1 B. a = –3 và b = 1
C. a = –1 và b = –3 D. a = 1 và b = –3
Câu . Kết quả phép toán A = (1; 5] \ [2; 6) là
A. (2; 5) B. [2; 6] C. (1; 2] D. (1; 2)
Câu . Chọn mệnh đề đúng
A. Tập hợp các số thực không âm và nhỏ hơn 1 là (0; 1)
B. Tập hợp các số thực không dương là [0; +∞)
C. Tập hợp các số thực dương là (0; +∞)
D. Tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và không lớn hơn 2 là (1; 2)
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. (–2; +∞) B. (0; +∞) C. [2; +∞) D. (2; +∞)
Câu . Hàm số nào sau đây lẻ?
A. y = x³ + (x + 1)³ B. y = x|x|³ C. y = |x| – x³ D. y = –x³ + 3x²
Câu . Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng Δ: y = x – 2 và đi qua M(2; 3)
A. y = x – 3 B. y = x + 3 C. y = x + 1 D. y = x – 1
Câu . Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(–2; 1) và B(–1; 4)
A. y = 3x + 5 B. y = 3x + 7 C. y = x + 3 D. y = x + 2
Câu . Parabol (P): y = –x² + 2x – 1 có đỉnh là
A. (2; –1) B. (–2; –9) C. (1; 0) D. (–1; –4)
Câu . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x² – 4x + 3 là
A. –3 B. –7 C. –1 D. 1
Câu . Giá trị lớn nhất của hàm số y = –x² + x + 1 là
A. 1 B. 2 C. 3/4 D. 5/4
Câu . Xác định Parabol (P): y = x² + bx + c qua A(–2; 1) và B(–1; –3)
A. y = x² – 5x – 6 B. y = x² – x – 5 C. y = x² – 2x – 7 D. y = x² + x – 1
Câu . Xác định Parabol (P): y = ax² + bx + 2 qua A(1; 0) và có trục đối xứng
x = 3/2
A. y = x² – 3x + 2 B. y = 2x² – 3x + 2
C. y = x² + 3x + 2 D. y = –x² + 3x + 2
Câu . Xác định Parabol (P): y = ax² + x + c có đỉnh I (–1; 1/2)
A. y = x²/2 – x – 1 B. y = x² + x + 5/4
C. y = x²/2 – x – 1 D. y = x²/2 + x + 1
Câu . Xác định Parabol (P): y = x² + bx + c có đỉnh là I(1; –4)
A. y = x² + 2x – 7 B. y = x² – 2x – 3 C. y = x² + x – 6 D. y = x² – x – 4
Câu . Tập nghiệm của phương trình |5 – x| = x² – 1 là
A. {2; –3} B. {3; 2} C. {–2; 3}
PHẦN ĐẠI SỐ
Câu . Kết quả phép toán A = [–1; 2) U (–2; 3] là
A. [–1; 3] B. (–2; 3) C. [–1; 3) D. (–2; 3]
Câu . Cho (a; 1) \ (b; 2) = (–3; –1]. Tìm a, b
A. a = –3 và b = –1 B. a = –3 và b = 1
C. a = –1 và b = –3 D. a = 1 và b = –3
Câu . Kết quả phép toán A = (1; 5] \ [2; 6) là
A. (2; 5) B. [2; 6] C. (1; 2] D. (1; 2)
Câu . Chọn mệnh đề đúng
A. Tập hợp các số thực không âm và nhỏ hơn 1 là (0; 1)
B. Tập hợp các số thực không dương là [0; +∞)
C. Tập hợp các số thực dương là (0; +∞)
D. Tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và không lớn hơn 2 là (1; 2)
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. (–2; +∞) B. (0; +∞) C. [2; +∞) D. (2; +∞)
Câu . Hàm số nào sau đây lẻ?
A. y = x³ + (x + 1)³ B. y = x|x|³ C. y = |x| – x³ D. y = –x³ + 3x²
Câu . Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng Δ: y = x – 2 và đi qua M(2; 3)
A. y = x – 3 B. y = x + 3 C. y = x + 1 D. y = x – 1
Câu . Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(–2; 1) và B(–1; 4)
A. y = 3x + 5 B. y = 3x + 7 C. y = x + 3 D. y = x + 2
Câu . Parabol (P): y = –x² + 2x – 1 có đỉnh là
A. (2; –1) B. (–2; –9) C. (1; 0) D. (–1; –4)
Câu . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x² – 4x + 3 là
A. –3 B. –7 C. –1 D. 1
Câu . Giá trị lớn nhất của hàm số y = –x² + x + 1 là
A. 1 B. 2 C. 3/4 D. 5/4
Câu . Xác định Parabol (P): y = x² + bx + c qua A(–2; 1) và B(–1; –3)
A. y = x² – 5x – 6 B. y = x² – x – 5 C. y = x² – 2x – 7 D. y = x² + x – 1
Câu . Xác định Parabol (P): y = ax² + bx + 2 qua A(1; 0) và có trục đối xứng
x = 3/2
A. y = x² – 3x + 2 B. y = 2x² – 3x + 2
C. y = x² + 3x + 2 D. y = –x² + 3x + 2
Câu . Xác định Parabol (P): y = ax² + x + c có đỉnh I (–1; 1/2)
A. y = x²/2 – x – 1 B. y = x² + x + 5/4
C. y = x²/2 – x – 1 D. y = x²/2 + x + 1
Câu . Xác định Parabol (P): y = x² + bx + c có đỉnh là I(1; –4)
A. y = x² + 2x – 7 B. y = x² – 2x – 3 C. y = x² + x – 6 D. y = x² – x – 4
Câu . Tập nghiệm của phương trình |5 – x| = x² – 1 là
A. {2; –3} B. {3; 2} C. {–2; 3}
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đình Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)