đề cương điền trống ôn thi thpt chương I lớp 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 26/04/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: đề cương điền trống ôn thi thpt chương I lớp 12 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG I PHẦN LÍ THUYẾT ĐIỀN TRỐNG
1/ Gen là:
2 phân biệt gen nhân thực và gen nhân sơ
3, mã di truyền là:
4. mã di truyền là mã bộ …………………vì………………………….
5. tính thoái hóa của mã di truyền :
6. tính đặc hiệu của mã di truyền:
7. tính phổ biến của mã di truyền:
8. tính phổ biến có ý nghĩa gì:
9. vị trí xảy ra quá trình nhân đôi:
10. nguyên tắc quá trình nhân đôi:
11 cơ chế của quá trình nhân đôi:
12: mạch mới tổng hợp trong quá trình nhân đôi có chiều:
13 mạch khuôn của quá trình nhân đôi:
14. trong quá trình nhân đôi mạch khuôn là mạch bổ sung được tổng hợp:…………
15. . trong quá trình nhân đôi mạch khuôn là mạch gốc bổ được tổng hợp:…………
16/ kết quả của quá trình nhân đôi là:
17. phiên mã là:
18/ mạch là khuôn cho quá trình phiên mã là:
19. chiều của ARN là:
20.Chức năng của ARN thông tin
21.Chức năng của ARN vận chuyển
22.Chức năng của ARN riboxom
23. nguyên tắc của quá trình phiên mã là:
24/ vị trí xảy ra của quá trình phiên mã
25/ so sánh phiêm mã ở nhân sơ và nhân thực:
26. dịch mã là:
27. nguyên tắc của quá trình dịch mã:
28. Kết quả của quá trình phiên mã
29. So sánh nhân đôi của nhân thực và nhân đôi của nhân sơ
30. vị trí xảy ra quá trình dịch mã
31/ các giai đoạn quá trình dịch mã.
32.Các nhân tố tham gia vào quá trình phiên mã.
33, cơ chế phiên mã.
34, cơ chế dịch mã.
35. các nhân tố tham gia quá trình nhân đôi.
36. các nhân tố tham gia quá trình dịch mã
37. so sánh dịch mã ở nhân sơ và dịch mã nhân thực
38. điều hòa hoạt động của gen là gì:
39. cấu trúc của ooperol lac.
40. vai trò của vùng khởi động.
41. vai trò của vùng vận hành:
42. vai trò của vùng nhóm gen cấu trúc.
43. vai trò của gen điều hòa.
44. vai trò của lactozo
45, so sánh khác nhau điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực và nhân sơ
46. cơ chế chung điều hòa operol lac
47/ cơ chế điều hòa trong môi trường có lactozo
48. cơ chế điều hòa trong môi trường không có lactozo
49. thành phần hóa học của NST tế bào nhân thực:
50. thành phần hóa học của NST tế bào nhân thực:
51. vai trò của tâm động
52. vai trò của đầu mút
53. cấu trúc siêu hiển vi của NST
54. MỘT NUCLEOXOM có chứa bao nhiêu cặp nucleoiti, bao nhiêu phân tử histon
52. kích thứơc của sợi cơ bản:
53: kích thước của sợi siêu xoắn:
54.Kích thước của sợi nhiễm sắc:
55. khái niệm đột biến gen:
56. khái niệm đột bieens điểm
57.Các dạng đột biến gen
58Các dạng đột biến gen
59. nguyên nhân của đột biến
60. cơ chế phát sinh của đột biến gen.
61. cơ chế của 5 – BU
62. Cơ chế của A hiếm
63. cơ chế của G hiếm
64. hậu quả của đột biến gen
65. trong các đột biến gen dạng nào gây hậu quả trầm trọng nhất.
66. trong các đột biến gen dạng nào gây hậu quả trầm trọng nhất.
1/ Gen là:
2 phân biệt gen nhân thực và gen nhân sơ
3, mã di truyền là:
4. mã di truyền là mã bộ …………………vì………………………….
5. tính thoái hóa của mã di truyền :
6. tính đặc hiệu của mã di truyền:
7. tính phổ biến của mã di truyền:
8. tính phổ biến có ý nghĩa gì:
9. vị trí xảy ra quá trình nhân đôi:
10. nguyên tắc quá trình nhân đôi:
11 cơ chế của quá trình nhân đôi:
12: mạch mới tổng hợp trong quá trình nhân đôi có chiều:
13 mạch khuôn của quá trình nhân đôi:
14. trong quá trình nhân đôi mạch khuôn là mạch bổ sung được tổng hợp:…………
15. . trong quá trình nhân đôi mạch khuôn là mạch gốc bổ được tổng hợp:…………
16/ kết quả của quá trình nhân đôi là:
17. phiên mã là:
18/ mạch là khuôn cho quá trình phiên mã là:
19. chiều của ARN là:
20.Chức năng của ARN thông tin
21.Chức năng của ARN vận chuyển
22.Chức năng của ARN riboxom
23. nguyên tắc của quá trình phiên mã là:
24/ vị trí xảy ra của quá trình phiên mã
25/ so sánh phiêm mã ở nhân sơ và nhân thực:
26. dịch mã là:
27. nguyên tắc của quá trình dịch mã:
28. Kết quả của quá trình phiên mã
29. So sánh nhân đôi của nhân thực và nhân đôi của nhân sơ
30. vị trí xảy ra quá trình dịch mã
31/ các giai đoạn quá trình dịch mã.
32.Các nhân tố tham gia vào quá trình phiên mã.
33, cơ chế phiên mã.
34, cơ chế dịch mã.
35. các nhân tố tham gia quá trình nhân đôi.
36. các nhân tố tham gia quá trình dịch mã
37. so sánh dịch mã ở nhân sơ và dịch mã nhân thực
38. điều hòa hoạt động của gen là gì:
39. cấu trúc của ooperol lac.
40. vai trò của vùng khởi động.
41. vai trò của vùng vận hành:
42. vai trò của vùng nhóm gen cấu trúc.
43. vai trò của gen điều hòa.
44. vai trò của lactozo
45, so sánh khác nhau điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực và nhân sơ
46. cơ chế chung điều hòa operol lac
47/ cơ chế điều hòa trong môi trường có lactozo
48. cơ chế điều hòa trong môi trường không có lactozo
49. thành phần hóa học của NST tế bào nhân thực:
50. thành phần hóa học của NST tế bào nhân thực:
51. vai trò của tâm động
52. vai trò của đầu mút
53. cấu trúc siêu hiển vi của NST
54. MỘT NUCLEOXOM có chứa bao nhiêu cặp nucleoiti, bao nhiêu phân tử histon
52. kích thứơc của sợi cơ bản:
53: kích thước của sợi siêu xoắn:
54.Kích thước của sợi nhiễm sắc:
55. khái niệm đột biến gen:
56. khái niệm đột bieens điểm
57.Các dạng đột biến gen
58Các dạng đột biến gen
59. nguyên nhân của đột biến
60. cơ chế phát sinh của đột biến gen.
61. cơ chế của 5 – BU
62. Cơ chế của A hiếm
63. cơ chế của G hiếm
64. hậu quả của đột biến gen
65. trong các đột biến gen dạng nào gây hậu quả trầm trọng nhất.
66. trong các đột biến gen dạng nào gây hậu quả trầm trọng nhất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)