De Cuong + De Thi HK I AV 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Phúc | Ngày 18/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: De Cuong + De Thi HK I AV 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
TỔ VĂN- ANH- NHẠC- HỌA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
REVISION-ENGLISH:7
(the first semester 2010-2011)
I.THE PRESENT SIMPLE TENSE (HTĐ)
*Structure: a.Affirmative:(kđ)
I/We/You/They/Ns +V (bare-inf ) +O
He/She/ It / N + Vs/es +O

Với chủ từ là ngôi ba số ít nếu tận cùng của đ.từ =Z,X O,S ,SH,CH thì thêm”es” cuối đ.từ đó.Nếu tận cùng là “y”mà trước “y” là 1,2 phụ âm thì “y” ( “i+es”
Ex: work( My father works … fix( He fixes … watch( Nam watches…
wash( She washes … Go( He goes… worry( He worries …
miss ( She misses … Study ( Na studies… Nhöng :stay( Ba stays…
take care of( My mother takes care of… (với động từ kép thêm s vào chữ đầu )
Diễn tả hành động xảy ra hàng ngày ,thói quen, công việc hay sự thật hiển nhiên.
Adv:- every+(day/ night /week/month/year…)
-Always/usually/ often /sometimes/never/ rarely…
Ex1:The sun rises (rise ) in the east. (st)
Ex2 :My sister often skips rope (skip rope ) in her free time.(tq)
Ex 3: My father often works (work ) in the morning shift.(cv )
Ex4 :We often play ( play ) soccer in the afternoon.
b.negative:(pđ
I/We/You/They/Ns +do not +V(bare-inf) +O
He/She/It/N +does not +V(bare-inf) +O

do not=don`t
does not=doesn’t Ex1:They stay at home every night. (They don’t stay at home every night.
Ex2:She goes to school by bike. (She doesn’t go to school by bike.
Ex3 Ba studies hard every night. (Ba doesn’t study hard every night.
c.Interrogative(nv)
Do +I/We/You/They/Ns +V(bare-inf) +O ?
Does+He/She/It/N +V(bare-inf) +O ?

(Yes, S1+do / No, S1+don’t.
(Yes, +S2+does / No, +S2+doesn’t Ex1:Do you play marbles at recess ? (Yes,I do /No, Idon’t.
Ex2: Does Nam watch TV every night ? ( Yes,he does / No,he doesn’t.
Ex3 Does your farther drink coffee ? ( Yes,he does /No, he doesn’t.
II.THE PRESENT PROGRESSIVE:(HTTD)
*Structure: a.Affir(kđ)
S+am/is/are +V+ing +O

…đang…

Ex1:I’m teaching (teach)now
Ex2:She is reading(read)a book at the moment.
Thường dùng với adv:now=at the moment =at the present:bây giờ.
Qt1: teach( teaching /read( reading/ study( studying
Qt2:wrire(writing/come( coming (bỏ “e” cuối )
Qt3:chat( chatting /swim( swimming /skip (skipping /run( running
Ngoại trừ : fix(fixing / sew (sewing.
b.Negative:(pđ)
S+am not/is not /are not +V+ing +O

 Is not = isn’t /are not = aren’t.

Ex1 :I am not reading a book at the moment.
Ex2 :She isn’t playing badminton now.
c. Inter (n v)
Am/Is/Are +S +V+ing +O ?

 (Yes, + S +am/is/are. / No, +S +amnot/isn’t /aren’t.

Ex1:Are you studying English ? ( Yes,I am /No,I am not.
Ex2:Is Hoa skipping rop ? ( Yes,she is /No, she isn’t.
III.THE FUTURE TENCE (TL)
a.Afirrmative:
S+will +V (bare-inf) +O
I/We +Shall +V( bare-inf) +O

(…Seõ… ( Daïng vieát taét: will =’ll )


Ex1:We will go(go) to Lan’s house next week.
Ex2:She will visit (visit) her parents tomrrow.
Thường dùng adv:-tomorrow(mai)/tonight
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)