Đề Cương cuối HKII lớp 1
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Mẫn |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề Cương cuối HKII lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH CÁI KEO Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ( KHỐI 1)
NĂM HỌC : 2009– 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT – TOÁN
I/ MÔN TIẾNG VIỆT
A. Phần đọc thầm và làm bài tập:
Bài 1 : Bàn tay mẹ
1/ Viết tiếng trong bài có vần an:---------------------------------------------------
2/ Ghi lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: Hoa ngọc lan.
1/ Viết tiếng trong bài có vần ăp:---------------------------------------------------
2/ Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C) trước câu trả lời đúng:
+ Nụ hoa lan màu gì?
A. Bạc trắng.
B. Xanh thẫm.
C. Trắng ngần.
+ Hương hoa lan thơm như thế nào?
A. Ngan ngát.
B. Thoang thoảng.
C. Sực nức.
Bài 3: Mưu chú Sẻ.
1/ Viết tiếng trong bài có vần uông:------------------------------------------------
2/ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng?
a)( Hãy thả tôi ra!
b)( Sao anh không rửa mặt?
c) ( Đừng ăn thịt tôi!
Bài 4: Đầm sen
1/ Viết tiếng trong bài có vần en: ---------------------------------------------------------
2/ Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
a)( Cánh hoa trăng trắng nằm trên tấm lá xanh xanh .
b)( Cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng.
c)( Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, nhưng mỏng mảnh hơn và có màu sắc rực rỡ.
4/ Ghi lại câu văn tả hương sen trong bài:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: Sau cơn mưa.
1/ Viết tiếng trong bài có vần ây:------------------------------------------------------------
2/ Viết tiếng ngoài bài:
+ Có vần ây:-----------------------------------------------------------------------------
+ Có vần uây:---------------------------------------------------------------------------
3/ Viết tiếp câu tả mọi vật sau trận mưa rào!
+ Những đóa hoa râm bụt--------------------------------------------------------------
+ Bầu trời--------------------------------------------------------------------------------
4/ Chép câu văn tả đàn gà sau trận mưa:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6: Cây bàng
1/ Viết tiếng trong bài có vần oang:---------------------------------------------------------
2/ Viết câu chứa tiếng:
+ Có vần oang:--------------------------------------------------------------------------
+ Có vần oac:----------------------------------------------------------------------------
3/ Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:
4/ Cây bàng đẹp nhất vào mùa-------------------------------------------------------------
B.Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi :
(Các bài ở mục A)
C. Viết chính tả:
1/ Chép đoạn văn trong bài: Bàn tay mẹ (từ “Hằng ngày đến một chậu tã lót đầy”).
2/ Chép đoạn văn trong bài: Hoa ngọc lan (từ “Ở ngay đầu hè đến khắp vườn, khắp nhà”).
3/ Chép đoạn văn trong bài: Mưu chú Sẻ (từ “ Buổi sớm đến hết bài”).
4/ Chép đoạn văn trong bài: Đầm sen (từ “ Đầm sen đến dẹt lại xanh thẫm”).
5/ Chép đoạn văn trong bài: Sau cơn mưa (từ “ Sau trận mưa rào đến trong ánh mặt trời” ).
6/ Chép đoạn văn trong bài: Cây bàng (từ “ Xuân sang đến hết bài”).
* Lưu ý: GV cần cho HS làm thêm các bài tập điền âm, vần, dấu thanh.
II/ MÔN TOÁN:
Đề 1
Bài 1: Điền số, viết số:
a/ Điền số thích hợp vào chỗ châm:
86 ,………… , 88 ,……….. ,90 ,………. , 92 ,…………
94 ,…………. , 96 , ……… ,……………… , 99 , ………..
b/ Viết các số:
Tám mươi chín ………………., bảy mươi bảy………………
c/ Viết các số: 26,62,54,65 theo thứ tự.
- Từ bé đến lớn…………………………………………………
- Từ lớn đến bé…………………………………………………
Bài 2: Tính
a/ 40 cm + 30 cm = …………… b/ 29 – 5 – 4 = …………
c/ 57 d/ 95
- -
22 64
………… ………..
Bài 3:
> 72 ……..76 66 ………60 + 6
< 85 ……..51 18……….10 + 7
= 47 ……..45 17 ………12 + 4
Bài 4:
a/ Hình?
-------------- ----------------- -------------- ----------------
b/ Điểm, đoạn thẳng?
TRƯỜNG TH CÁI KEO Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ( KHỐI 1)
NĂM HỌC : 2009– 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT – TOÁN
I/ MÔN TIẾNG VIỆT
A. Phần đọc thầm và làm bài tập:
Bài 1 : Bàn tay mẹ
1/ Viết tiếng trong bài có vần an:---------------------------------------------------
2/ Ghi lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: Hoa ngọc lan.
1/ Viết tiếng trong bài có vần ăp:---------------------------------------------------
2/ Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C) trước câu trả lời đúng:
+ Nụ hoa lan màu gì?
A. Bạc trắng.
B. Xanh thẫm.
C. Trắng ngần.
+ Hương hoa lan thơm như thế nào?
A. Ngan ngát.
B. Thoang thoảng.
C. Sực nức.
Bài 3: Mưu chú Sẻ.
1/ Viết tiếng trong bài có vần uông:------------------------------------------------
2/ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng?
a)( Hãy thả tôi ra!
b)( Sao anh không rửa mặt?
c) ( Đừng ăn thịt tôi!
Bài 4: Đầm sen
1/ Viết tiếng trong bài có vần en: ---------------------------------------------------------
2/ Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
a)( Cánh hoa trăng trắng nằm trên tấm lá xanh xanh .
b)( Cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng.
c)( Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, nhưng mỏng mảnh hơn và có màu sắc rực rỡ.
4/ Ghi lại câu văn tả hương sen trong bài:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: Sau cơn mưa.
1/ Viết tiếng trong bài có vần ây:------------------------------------------------------------
2/ Viết tiếng ngoài bài:
+ Có vần ây:-----------------------------------------------------------------------------
+ Có vần uây:---------------------------------------------------------------------------
3/ Viết tiếp câu tả mọi vật sau trận mưa rào!
+ Những đóa hoa râm bụt--------------------------------------------------------------
+ Bầu trời--------------------------------------------------------------------------------
4/ Chép câu văn tả đàn gà sau trận mưa:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6: Cây bàng
1/ Viết tiếng trong bài có vần oang:---------------------------------------------------------
2/ Viết câu chứa tiếng:
+ Có vần oang:--------------------------------------------------------------------------
+ Có vần oac:----------------------------------------------------------------------------
3/ Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:
4/ Cây bàng đẹp nhất vào mùa-------------------------------------------------------------
B.Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi :
(Các bài ở mục A)
C. Viết chính tả:
1/ Chép đoạn văn trong bài: Bàn tay mẹ (từ “Hằng ngày đến một chậu tã lót đầy”).
2/ Chép đoạn văn trong bài: Hoa ngọc lan (từ “Ở ngay đầu hè đến khắp vườn, khắp nhà”).
3/ Chép đoạn văn trong bài: Mưu chú Sẻ (từ “ Buổi sớm đến hết bài”).
4/ Chép đoạn văn trong bài: Đầm sen (từ “ Đầm sen đến dẹt lại xanh thẫm”).
5/ Chép đoạn văn trong bài: Sau cơn mưa (từ “ Sau trận mưa rào đến trong ánh mặt trời” ).
6/ Chép đoạn văn trong bài: Cây bàng (từ “ Xuân sang đến hết bài”).
* Lưu ý: GV cần cho HS làm thêm các bài tập điền âm, vần, dấu thanh.
II/ MÔN TOÁN:
Đề 1
Bài 1: Điền số, viết số:
a/ Điền số thích hợp vào chỗ châm:
86 ,………… , 88 ,……….. ,90 ,………. , 92 ,…………
94 ,…………. , 96 , ……… ,……………… , 99 , ………..
b/ Viết các số:
Tám mươi chín ………………., bảy mươi bảy………………
c/ Viết các số: 26,62,54,65 theo thứ tự.
- Từ bé đến lớn…………………………………………………
- Từ lớn đến bé…………………………………………………
Bài 2: Tính
a/ 40 cm + 30 cm = …………… b/ 29 – 5 – 4 = …………
c/ 57 d/ 95
- -
22 64
………… ………..
Bài 3:
> 72 ……..76 66 ………60 + 6
< 85 ……..51 18……….10 + 7
= 47 ……..45 17 ………12 + 4
Bài 4:
a/ Hình?
-------------- ----------------- -------------- ----------------
b/ Điểm, đoạn thẳng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Mẫn
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)