đề cương chi tiết ôn thi tốt nghiệp tiếng anh hệ 3 năm

Chia sẻ bởi Lê - Nga | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: đề cương chi tiết ôn thi tốt nghiệp tiếng anh hệ 3 năm thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH 3 NĂM
1. Kiến thức ngôn ngữ: - Động từ (verbs): + Present Simple, Present Continuous, Present Perfect, Simple Past, Past Continuous, Simple Future. + Dạng bị động (Passive Voice) của động từ với các thời nêu trên. + Dùng dạng V-ing của động từ khi đi sau một số động từ. + Cách tạo động từ. - Modal verbs: + Nắm được dạng và cách dùng của các Modal verbs: can, may, must, should,... - Danh từ (Nouns): + Danh từ số ít, số nhiều. + Danh từ đếm được và không đếm được. + Nhận biết được một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các tiếp tố như: -tion, -ment, -er,… - Tính từ (Adjectives): + Nhận biết được tính từ, vị trí của tính từ trong câu. + So sánh tính từ. + Cách hình thành tính từ. - Trạng từ (Adverbs): + Nhận biết được trạng từ, vị trí của trạng từ trong câu. + So sánh trạng từ. + Các trường hợp bất quy tắc của trạng từ. - Đại từ (Pronouns): + Nắm được dạng và cách dùng của các đại từ. + Cách dùng của các đại từ quan hệ (Relative pronouns): which, who, that,... - Quán từ (Articles): + Nhận biết được dạng các quán từ: a, an, the. - Giới từ (Prepositions): + Nhận biết được một số giới từ: Giới từ chỉ thời gian, chỉ vị trí, phương hướng, mục đích,... - Ngữ âm: + Sự khác biệt giữa các nguyên âm và (hoặc) phụ âm gần kề. + Trọng âm trong từ đa âm tiết. - Câu và mệnh đề + Các loại câu đơn cơ bản với các dạng tường thuật, phủ định và nghi vấn, đặc biệt là trật tự từ trong các loại câu. + Cách sử dụng các câu phức với các liên từ, đại từ quan hệ (xác định) đã học. + Nắm vững cách sử dụng các câu điều kiện loại I và II. 2. Kỹ năng: a) Đọc hiểu: Đọc hiểu nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản có độ dài khoảng 150 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình, chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 12. b) Viết: + Viết chuyển đổi câu sử dụng các cấu trúc câu đã học. + Viết nối câu, ghép câu. + Dựng câu từ ngữ liệu cho sẵn. + Hoàn thành câu. + Xác định lỗi sai trong câu liên quan đến kỹ năng viết.













ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT



A – TENSES:
I. Simple present and simple past tense:
1, Form of verb:
SIMPLE PRESENT
SIMPLE PAST

1, The verb “TO BE”
(+) I: am
She/ he/ it: is
We/ you/ they: are
Eg: I am a teacher.
She is in her room.
They are in the classroom.
(-) I am
She/ he/ it: is + NOT
We/ you/ they: are
(is not = isn’t; are not = aren’t)
Eg: He isn’t a doctor.
They aren’t students.
(?) Am I
Is she/ he/ it +... ?
Are we/you/ they
Are you a student ?
Yes, I am. (No, I am not)
Are they in the classroom?
Yes, they are. (No, they aren’t)
2. The ordinary verbs:
(+) I/we/you/they + V
She/he/it +Vs/es
I play football every day.
She listens to music every night.
(-) I/We/You/They +do + not + V(inf...)
She/ He/ It + does
I don’t go to school by bicycle.
He doesn’t go to school by bus.
(?) Do I/we/you/they + V(inf…) ?
Does she/ he/ it + V(inf…) ?
Do you go to school on Sunday?
Yes, I do. / (No, I don’t).
Does she live here? Yes, she does.
1, The verb “TO BE”
(+) I/ She/ he/ it: was
We/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê - Nga
Dung lượng: 341,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)