De cuong AV 9 HKII ( 2010) Li thuyet + bai tap

Chia sẻ bởi Lương Đặng Đăng Dương | Ngày 20/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: De cuong AV 9 HKII ( 2010) Li thuyet + bai tap thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Revision - English 9 KH II:
I. Adjectives and adverbs:
ADJ + ly (ADV ex:cheap ( cheaply
* Quy tắc thêm " ly":
+ adj kết thúc bằng "le" thì đổi "le`` thành "ly"
+ adj kết thúc bằng "y " thì đổi "y" thành "i " rồi thêm "ly" happy _ happily
good (well
hard( hard
fast ( fast
early ( early
late ( late

 S + V + N (O) + adv

S + tobe + ( a/ an ) adj + N + N
Examples: a. They play table tennis well. (They are good table tennis players.
b. He was a beautiful singer. ( He sang beautifully.
II. Conjunctions
1. as , since , because + MĐhỉ nguyên nhân
= Because of + Ving/ N
Note: Mệnh đề chỉ nguyên nhân , so Mệnh đề chỉ kết quả
Ex: Because it rained heavily, we couldn’t go out for dinner.
= Since / As it rained heavily, we couldn’t go out for dinner.
It rained heavily,so we couldn’t go out for dinner.
Because of the heavily rain , we couldn’t go out for dinner.
2. Adverbial clause of concession :Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ bắt đầu bằng :Although, even though, though:
Although / even though / though + clause
Ex: Although it rained heavily, they went out with their friends
Despite and in spite of:
Despite N / Ving/ the fact that...
In spite of
Ex: Despite his poverty, he succeeded in his life
3. Or ( hoặc
4. And ( và )
5. However ( tuy nhiên )
6. Moreover ( Hơn nữa)
7. Therefore ( Vì vậy )
III. Adective That clause
Ex: I am very happy that you passed your exam.
*Nếu câu chứa tính từ đứng sau thì ta phải đưa lên trước.
IV. Conditional sentences.
1. Type1- Diến tả những điều có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai. If có thể đứng đầu hoặc đứng giữa câu. Khi đứng đầu câu giữa hai mệnh đề có dấu <, >
If + V- hiện tại đơn , V tương lai đơn / V khuyết thiếu.
Ex : I will stay at home if it rains
If you leave before 10 o’clock, you will catch the train easily
2. Câu điều kiện loại 2: Diến tả những điều không có thật ở hiện tại.
If Clause(mệnh đề If )
Main Clause( m.đề chính )

QKBT were/ weren’t
V2/V-ed
(didn’t+V1)
 Would/Could/Might + V1

Ex : If I lived near your house, I would take you to school everyday
V: Relative clause( Câu quan hệ):
who / that thay thế ch o N chỉ người làm S
which / that N ( vật) -------S,O
whom/ that N ( người) ___O
where N( địa điểm) __adv
when N (thời gian)___adv
whose tính từ sở hữu( his / her/ ......
Note: N + whose +N
+ giới từ có thể đứng trước hoặc đứng sau " who / whom / which nhưng chỉ đứng sau " that" và không sử dụng khi dùng "where/ when"
+ khi thay thế cho O, có thể bỏ đại từ quan hệ đi
+ Trong câu quan hệ xác định giữa hai mệnh đề phải có dấu (,)

* cách kết hợp câu sử dụng đại từ hay trạng từ quan hệ:
+ xác định từ chung trong hai câu( gạch chân) ( một câu là N , câu kia có thể là đại từ)
+ xác định đại từ hoặc trạng từ quan hệ
+ Viết từ đầu câu chứa N chung đến N đó, viết đại từ hoặc trạng từ quan hệ , viết tiếp câu còn lại ( bỏ phần gạch chân) , sau đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)