đề cương anh văn 9

Chia sẻ bởi Lê Văn Tùng | Ngày 20/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: đề cương anh văn 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 9-K Ỳ II
( Đây là đề cương gồm những điểm ngữ pháp , cấu trúc và từ vựng cơ bản trong chương trình học kỳ I để giúp các em ôn tập chứ không phải giới hạn chương trình để thi học kỳ I. Vì vậy các em cần phải học tất cả 5 bài trong chương trình chứ không được bỏ một mục nào)
UNIT6: THE ENVIRONMENT
Grammar notes:
Adjectives and adverbs:
1.Adjectives:
+ Chức năng :dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ
Ex : Lan is a naughty girl . She strange talk to her friends .
+ Vị trí: Đứng trước danh từ, đứng sau ( to be)
Ex: Mai is an excellent student . She is very good.
2. Adverbs:
a. Adverbs of frequency:
[ always,usually often,sometimes, occasionally, rarely ( sedom), never ]
+Chức năng: diển tả hành động theo thói quen hàng ngày, thường dùng ở thì hiện tại đơn
Ex :We usually go to Da Lat in the summer.
+ Vị trí : đứng trước động từ thường , đứng sau ( to be)
Ex: You never believe me . You are always angry with me
b. Adverbs of manner:
[ Được cấu tạo từ một tính từ thêm đuôi “ LY”]
+ Một sô tính từ thường dùng :
Adjectives Adverbs Adjectives Adverbs
- beau tiful - beautifully - happy - happily
- difficult - difficultly - busy - busily
- slow - slowly - noisy - noisily
- bad - badly - lucky - luckily
- interesting - interestingly - easy - easily
- sudden - suddenly - hungry - hungrily
- strange - strangely - hard - hard
- extreme - extremely - fast - fast
- wram - warmly - good - well
+ Chức năng: diển tả mức độ hành động , bổ nghĩa cho động từ thường
+ Vị trí : đứng sau động từ thường
Lan is a good student . She studies very well
Adverb clause of reasons:
+ Mệnh đề phó từ chỉ lý do là mệnh đề phụ để trả lời câu hỏi với ( Why?) , mệnh đề này thường bắt đàu bằng các liên từ :
[ As , because , since , Seeing that ] + S + Verb
Ex : Lan didn’t go to class yesterday because she was very sick .
III.Adjectives + that – clause : ( Tính từ đặt sau là một mệnh đề danh từ )

S + BE + AdjÏective + that + S + Verb

Ex : I am happy that you won the first prize in English speaking contest
Con ditional sentenses – Type 1
+ Câu điều kiện loại 1 dùng để diển tả 1 khả năng có thể xảy ra hoặc thành hiện thực ở hiện tại hoặc tương lai .


IF CLAUSE
MAIN CLAUSE

Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diển
Hiện tại hoàn thành
 can
+ S + will + Bare Infinitive
may

Ex: If it is fine tomorrow , we will go for a picnic
We may visit our old teacher if we have finished our work
You can go out if your father is sleeping .

UNIT 7: SAVING ENERGY
Grammar notes:
Connectives : ( Từ nối câu)
Coordinating conjunctions ( lliên từ kết hợ)
+ AND : nối thêm ý vào mêựnh đề trước nó
+ BUT : đưa ra một ý tương phản với mệnh đề trước nó
+ FOR : đưa ra một lý do giải thích cho hành động ở mệnh đềø trước
+ OR : nối lên sự lựa chọn
+ SO : đề cập đến kết quả của hồng động ở mệnh đề trước
Ex: - Lan is sick and she can not go to school
but she can go to school
for she was in the rain all day
or she is not fine today.
so she has to stay in bed .
Transition words: ( Từ chuyển ý) – dùng để nối 2 ý liên quan lại với nhau
+ Moreover - Furthermore ( hơn nữa) Dùng để thêm thông tin cho ý thớ nhất
Ex: This bike is very beautiful , moreover , it wasn’t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)