Đề cương Anh 9- HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Kim Phượng |
Ngày 19/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề cương Anh 9- HKII thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
TỔ ANH-NHẠC- MĨ THUẬT REVISION- ENGLISH 9 (Second term)
1. Adjectives and adverbs ( tính từ và trạng từ)
+ Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó. ExHe is a good teacher
+ Đứng sau động từ TOBE và một số động từ nối ( linking verbs): look, seem, feel, appear, smell (có mùi), sound ( có vẻ, dường như) become, get, taste
Ex: He looks intelligent. He is tall
+ Trạng từ bổ nghĩa cho động từ và các từ khác trong câu
Ex: - My teacher teaches well
- I couldn’t come simply because I was ill. - It is a very interesting book.
* Exercise:
Tom is (slow) ________________. He works ________________.
Sue is a (careful) ________________girl. She climbed up the ladder ________________.
The dog is (angry) ________________. It barks ________________.
2. Adverbs clauses of reason ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do/nguyên nhân)
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, because hoặc since
Form: Main clause + As / Because / Since + Adv Clause of reason
Ex: As/ Because /Since he has no money, he can’t buy that house.
= He can’t buy that house as/ because / since he has no money.
*Use the suggested words in brackets to combine the following sentences.
1. Nga didn’t go to school. She was ill. ( because ) (………………………………………………………..
2. I was careless. I broke the cup ( since)(…………………………………………………………………...
3. It was raining heavily outside. We postponed the picnic. (As) (…………………………………...............
3. Adjective + that clause ( Tính từ + mệnh đề That)
+I am afraid that I will not come tomorrow (Tôi e rằng ngày mai không đến được)
+We’re pleased that you passed ( Chúng tôi hài lòng bạn đã thi đậu)
* Write sentences in the correct order:
1. she/ surprised/ am/ hasn’t/ I/ that/ phoned//(………………………………………………………………....
2. we/ that/ never/ disappointed/ replied/ our letter/ to/are/he//(……………………………………………………
3. we/ would/ the flight/ afraid/ were/ you/ miss/ that. (………………………………………………………
4. Conditional sentences:
a) Conditional sentences: Type 1
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai với Modal verbs
If clause ( Mệnh đề If)
Main clause ( Mệnh đề chính)
Present simple
S+ V/s/es
is/ am/ are
Will
Can + Verb - inf
May…
Eg: + If you work very hard, you will pass this test. ( Nếu cố gắng bạn sẽ đậu)
+ If you don’t hurry, you may miss the train. ( Nếu không vội bạn sẽ muộn tàu )
b) Conditional sentences: Type2
- Điều kiện không có thật ở hiện tại /Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại .
If clause ( Mệnh đề If)
Main clause ( Mệnh đề chính)
Present past S+ Ved/V2
(Be ( WERE) cho các chủ từ
Would
Could + Verb - inf
Might…
Eg: +If you worked very hard, you would pass this test. ( Hiện tại bạn không đậu kì thi)
+If you didn’t hurry, you could miss the train. ( Hiện tại bạn không muộn tàu)
+If he were a good student, he could help you. ( Hiện tại anh ấy không giúp bạn được)
.I Put the verbs in brackets in the correct form
1. If I find it, I (give)…………….you a call. 2. If you (like)……………, I can get you a job in this company.
3. If he pays me tonight, I (have)…………..enough money for the tickets.
4. If I (pass) …………the exam, I will go to the university next October.
5. If you ate less, you (not be)……….healthy enough 6.If you (have)………a typewriter, I would type it myself.
4. You could get a job easily if your degrees (be)……good. 5. He might get fat if he (stop)…………….smoking
5. Connectives (Liên từ) ( Dùng để nối 2 câu/ 2 đoạn văn thành 1 (and, but, because, or, so, therefore, however)
Ex + I am a student and he is a student , too.
+ I am tall, but he isn’t. + Nam failed in his exam because he didn’t study.
+ Would you like tea or coffee? + Ba was very tired, so he went to early.
+ I passed the test, therefore, my dad took me
TỔ ANH-NHẠC- MĨ THUẬT REVISION- ENGLISH 9 (Second term)
1. Adjectives and adverbs ( tính từ và trạng từ)
+ Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó. ExHe is a good teacher
+ Đứng sau động từ TOBE và một số động từ nối ( linking verbs): look, seem, feel, appear, smell (có mùi), sound ( có vẻ, dường như) become, get, taste
Ex: He looks intelligent. He is tall
+ Trạng từ bổ nghĩa cho động từ và các từ khác trong câu
Ex: - My teacher teaches well
- I couldn’t come simply because I was ill. - It is a very interesting book.
* Exercise:
Tom is (slow) ________________. He works ________________.
Sue is a (careful) ________________girl. She climbed up the ladder ________________.
The dog is (angry) ________________. It barks ________________.
2. Adverbs clauses of reason ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do/nguyên nhân)
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, because hoặc since
Form: Main clause + As / Because / Since + Adv Clause of reason
Ex: As/ Because /Since he has no money, he can’t buy that house.
= He can’t buy that house as/ because / since he has no money.
*Use the suggested words in brackets to combine the following sentences.
1. Nga didn’t go to school. She was ill. ( because ) (………………………………………………………..
2. I was careless. I broke the cup ( since)(…………………………………………………………………...
3. It was raining heavily outside. We postponed the picnic. (As) (…………………………………...............
3. Adjective + that clause ( Tính từ + mệnh đề That)
+I am afraid that I will not come tomorrow (Tôi e rằng ngày mai không đến được)
+We’re pleased that you passed ( Chúng tôi hài lòng bạn đã thi đậu)
* Write sentences in the correct order:
1. she/ surprised/ am/ hasn’t/ I/ that/ phoned//(………………………………………………………………....
2. we/ that/ never/ disappointed/ replied/ our letter/ to/are/he//(……………………………………………………
3. we/ would/ the flight/ afraid/ were/ you/ miss/ that. (………………………………………………………
4. Conditional sentences:
a) Conditional sentences: Type 1
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai với Modal verbs
If clause ( Mệnh đề If)
Main clause ( Mệnh đề chính)
Present simple
S+ V/s/es
is/ am/ are
Will
Can + Verb - inf
May…
Eg: + If you work very hard, you will pass this test. ( Nếu cố gắng bạn sẽ đậu)
+ If you don’t hurry, you may miss the train. ( Nếu không vội bạn sẽ muộn tàu )
b) Conditional sentences: Type2
- Điều kiện không có thật ở hiện tại /Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại .
If clause ( Mệnh đề If)
Main clause ( Mệnh đề chính)
Present past S+ Ved/V2
(Be ( WERE) cho các chủ từ
Would
Could + Verb - inf
Might…
Eg: +If you worked very hard, you would pass this test. ( Hiện tại bạn không đậu kì thi)
+If you didn’t hurry, you could miss the train. ( Hiện tại bạn không muộn tàu)
+If he were a good student, he could help you. ( Hiện tại anh ấy không giúp bạn được)
.I Put the verbs in brackets in the correct form
1. If I find it, I (give)…………….you a call. 2. If you (like)……………, I can get you a job in this company.
3. If he pays me tonight, I (have)…………..enough money for the tickets.
4. If I (pass) …………the exam, I will go to the university next October.
5. If you ate less, you (not be)……….healthy enough 6.If you (have)………a typewriter, I would type it myself.
4. You could get a job easily if your degrees (be)……good. 5. He might get fat if he (stop)…………….smoking
5. Connectives (Liên từ) ( Dùng để nối 2 câu/ 2 đoạn văn thành 1 (and, but, because, or, so, therefore, however)
Ex + I am a student and he is a student , too.
+ I am tall, but he isn’t. + Nam failed in his exam because he didn’t study.
+ Would you like tea or coffee? + Ba was very tired, so he went to early.
+ I passed the test, therefore, my dad took me
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Kim Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)