Đề cương anh 9- HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Kim Phượng |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề cương anh 9- HKI thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
TỔ: Tiếng Anh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TIẾNG ANH 9
I. Vocabulary: Unit 1- Unit 5
II. Grammar: 1. Past Simple tense: (Thì quá khứ đơn)
a. Tobe ( was/ were) ( với động từ tobe)
* S+ was/ were *eg: Nam was absent from class yesterday/ Were Minh and Mai in hospital last month?
b. Ordinary verbs: ( động từ thường)
*form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
(-) S + did not + Vinf + O ( He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O ? ( Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )
c.Cách dùng :Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong QK
1. We ................ a new car last week . a. buy b. bought c. has bought d. buys
2. She………… here yesterday. a. comes b. came c. has come d. will come
3. Last night, I came home, cooked dinner, and ……. TV. a. watch. B.watched c.was watching d.have watched
2. Present perfect tense (Thì hiện tại hoành thành.)
* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O (-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ?
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet,, lately, twice, three times, many times,. not…yet.
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
*Cách dùng:Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
Chia động từ trong ngoặc
1.A: I …………( not see) Andrew for weeks. B: Nor me, It’s weeks since I last …….( see) him.
2..A: ……….( you/ meet) Julie recently? B: Yes, I …….(see) her a few days ago.
3. Present wish( ước muốn ở hiện tại)
* form: S1 + wish + S2 + V- ed/V2 + O
were + adj / n *Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi
could + V (inf)
* eg:- I wish I were rich (but I am poor now) - I can’t swim. I wish I could swim.
Viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
I’m sorry I’m not good at English. I wish_________________________________________
Your cousin doesn’t tell you the truth. _________________________________________
I can’t lend you any money. _________________________________________
Tom isn’t here now. _________________________________________
We don’t buy that house. We wish _________________________________________
4. The Passive: Bảng tóm tắt công thức các thì trong câu bị động.
HTĐ
Am, is, are + V- ed (pp)
QKĐ
Was, were + V- ed (pp)
HTTD
Am,is, are + being + V- ed (pp)
QKĐD
Was, were + being + V- ed (pp)
HTHT
Have, has + been + V- ed (pp)
MODEL VERBS
Can,may,might,should,will
Have to, used to, + be + V- ed (pp)
*eg: 1. I learn English everyday.=> English is learnt by me everyday.
2.My mother wrote that letter.=> That letter was written by my mother.
Bài tập.Chuyển những câu sau sang câu bị động
They produce champagne in France……………………………………………………..
They will hold the meeting before May Day……………………………………………………………….
They have to repair the engine of the car……………………………………………………………………
The boys broke the window and took away some pictures…………………………………………………
Mary is cutting the cake with a sharp knife……………………………………………………………………
People speak English all over the world……………………………………………………………………..
Chọn đáp án đúng
1. This house …….. in 1990 A.was built B. is built C. has built D.built
2. We ....... to Danang Water Park last Sunday.a. was taken b. took c. were taken
TỔ: Tiếng Anh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TIẾNG ANH 9
I. Vocabulary: Unit 1- Unit 5
II. Grammar: 1. Past Simple tense: (Thì quá khứ đơn)
a. Tobe ( was/ were) ( với động từ tobe)
* S+ was/ were *eg: Nam was absent from class yesterday/ Were Minh and Mai in hospital last month?
b. Ordinary verbs: ( động từ thường)
*form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
(-) S + did not + Vinf + O ( He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O ? ( Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )
c.Cách dùng :Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong QK
1. We ................ a new car last week . a. buy b. bought c. has bought d. buys
2. She………… here yesterday. a. comes b. came c. has come d. will come
3. Last night, I came home, cooked dinner, and ……. TV. a. watch. B.watched c.was watching d.have watched
2. Present perfect tense (Thì hiện tại hoành thành.)
* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O (-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ?
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet,, lately, twice, three times, many times,. not…yet.
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
*Cách dùng:Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
Chia động từ trong ngoặc
1.A: I …………( not see) Andrew for weeks. B: Nor me, It’s weeks since I last …….( see) him.
2..A: ……….( you/ meet) Julie recently? B: Yes, I …….(see) her a few days ago.
3. Present wish( ước muốn ở hiện tại)
* form: S1 + wish + S2 + V- ed/V2 + O
were + adj / n *Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi
could + V (inf)
* eg:- I wish I were rich (but I am poor now) - I can’t swim. I wish I could swim.
Viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
I’m sorry I’m not good at English. I wish_________________________________________
Your cousin doesn’t tell you the truth. _________________________________________
I can’t lend you any money. _________________________________________
Tom isn’t here now. _________________________________________
We don’t buy that house. We wish _________________________________________
4. The Passive: Bảng tóm tắt công thức các thì trong câu bị động.
HTĐ
Am, is, are + V- ed (pp)
QKĐ
Was, were + V- ed (pp)
HTTD
Am,is, are + being + V- ed (pp)
QKĐD
Was, were + being + V- ed (pp)
HTHT
Have, has + been + V- ed (pp)
MODEL VERBS
Can,may,might,should,will
Have to, used to, + be + V- ed (pp)
*eg: 1. I learn English everyday.=> English is learnt by me everyday.
2.My mother wrote that letter.=> That letter was written by my mother.
Bài tập.Chuyển những câu sau sang câu bị động
They produce champagne in France……………………………………………………..
They will hold the meeting before May Day……………………………………………………………….
They have to repair the engine of the car……………………………………………………………………
The boys broke the window and took away some pictures…………………………………………………
Mary is cutting the cake with a sharp knife……………………………………………………………………
People speak English all over the world……………………………………………………………………..
Chọn đáp án đúng
1. This house …….. in 1990 A.was built B. is built C. has built D.built
2. We ....... to Danang Water Park last Sunday.a. was taken b. took c. were taken
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Kim Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)