De cuong Anh 9
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Quyên |
Ngày 20/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: De cuong Anh 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Unit 8 – Celebrations
A. Grammar.
I. Relative clauses - Mệnh đề quan hệ
* Mệnh đề quan hệ hay còn được gọi là mệnh đề tính ngữ, vì nó dùng để bổ nghĩa hay nói về danh từ chỉ người, vật đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu bằng một đại từ quan hệ.
1. Đại từ quan hệ: (relative pronouns): Gồm có đại từ quan hệ chỉ người - Who, Whom, That. Và quan chit - WHICH
- Who: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng vế trước và làm chủ ngữ cho mệnh đề sau. Ex: I know a lot of people. They live in Ho Chi Minh city.
( I know a lot of people who live in HCM city.
The boy is my son. He is in red hat
( The boy who is in red hat is my son
- Whom: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng trước và làm tân ngữ của mệnh đề sau.
Ex: This is the girl. You wanted to meet her last week.
( This is the girl who you wanted to meet last week.
- Which: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng vế trước và làm chủ ngữ cho
mệnh đề sau.
Ex: I lost the pen. It is red. ( I lost the pen which is red
- Which : là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng vế trước và làm tân ngữ cho
mệnh đề sau.
ex: The book is for reference. I bought it 2 years ago.
( This book which I bought for 2 years ago is for reference
2. Đại từ quan hệ sở hữu - Whose. là đại từ quan hệ sở hữu, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người vế trước và làm tính từ sở hữu của mệnh đề sau.
Ex: The girl is very beautiful. Her dress is red.
( The girl WHOSE dress is red is beautiful
3. Trạng từ quan hệ: Where / When
- WHERE: là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ nơi chốn ở vế trước và làm trang ngữ chỉ nơi chốn của mệnh đề sau.
EX: Kim Lien is the village . Uncle was born in this village.
( Kim Lien is the village WHERE Uncle Ho was born
- WHEN: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ thời gian ở vế trước và làm trang ngữ chỉ thời gian của mệnh đề sau.
Ex: Lunar New Year is the days. Family member gather on that days
( Lunar New Year is the days WHEN family member gather
II. Other forms: Một số dạng khác
7. Making suggestions:
S + suggest + V-(ing) + ...
S1 + suggest + (that) + S2 + should + V(infinitive) +...
8. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
B. Exercises
I. Fill in the blank with : WHO, WHOM, WHICH, WHERE, WHEN, WHOSE
1. What is the name of the girl …………… is wearing a white blouse?
2. I don’t like food……………… is very spicy.
3. Do you see the girl ………………… you told me last night?
4. Last week, I return to my home village………………… I was born.
5. I never forget the day …………………….. you gave me s surprise birthday party.
6. He is the man…………. friends always trust him.
7. The hotel ……………… we stayed wasn’t very clean.
8. Is there any thing…………………. I can do?
9. The girl ……………………. eyes are blue is Miss Lan.
10. I enjoy reading the book…………………… my mother gave me on my last birthday.
II. Rewrite the sentences, using “ Relative Clauses”
1.This is the student. I talked to him last night .
( ............................................................................................................................
2.She is taking about the girl .The girl learn with her daughter.
( ............................................................................................................................
A. Grammar.
I. Relative clauses - Mệnh đề quan hệ
* Mệnh đề quan hệ hay còn được gọi là mệnh đề tính ngữ, vì nó dùng để bổ nghĩa hay nói về danh từ chỉ người, vật đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu bằng một đại từ quan hệ.
1. Đại từ quan hệ: (relative pronouns): Gồm có đại từ quan hệ chỉ người - Who, Whom, That. Và quan chit - WHICH
- Who: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng vế trước và làm chủ ngữ cho mệnh đề sau. Ex: I know a lot of people. They live in Ho Chi Minh city.
( I know a lot of people who live in HCM city.
The boy is my son. He is in red hat
( The boy who is in red hat is my son
- Whom: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng trước và làm tân ngữ của mệnh đề sau.
Ex: This is the girl. You wanted to meet her last week.
( This is the girl who you wanted to meet last week.
- Which: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng vế trước và làm chủ ngữ cho
mệnh đề sau.
Ex: I lost the pen. It is red. ( I lost the pen which is red
- Which : là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng vế trước và làm tân ngữ cho
mệnh đề sau.
ex: The book is for reference. I bought it 2 years ago.
( This book which I bought for 2 years ago is for reference
2. Đại từ quan hệ sở hữu - Whose. là đại từ quan hệ sở hữu, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người vế trước và làm tính từ sở hữu của mệnh đề sau.
Ex: The girl is very beautiful. Her dress is red.
( The girl WHOSE dress is red is beautiful
3. Trạng từ quan hệ: Where / When
- WHERE: là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ nơi chốn ở vế trước và làm trang ngữ chỉ nơi chốn của mệnh đề sau.
EX: Kim Lien is the village . Uncle was born in this village.
( Kim Lien is the village WHERE Uncle Ho was born
- WHEN: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ thời gian ở vế trước và làm trang ngữ chỉ thời gian của mệnh đề sau.
Ex: Lunar New Year is the days. Family member gather on that days
( Lunar New Year is the days WHEN family member gather
II. Other forms: Một số dạng khác
7. Making suggestions:
S + suggest + V-(ing) + ...
S1 + suggest + (that) + S2 + should + V(infinitive) +...
8. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
B. Exercises
I. Fill in the blank with : WHO, WHOM, WHICH, WHERE, WHEN, WHOSE
1. What is the name of the girl …………… is wearing a white blouse?
2. I don’t like food……………… is very spicy.
3. Do you see the girl ………………… you told me last night?
4. Last week, I return to my home village………………… I was born.
5. I never forget the day …………………….. you gave me s surprise birthday party.
6. He is the man…………. friends always trust him.
7. The hotel ……………… we stayed wasn’t very clean.
8. Is there any thing…………………. I can do?
9. The girl ……………………. eyes are blue is Miss Lan.
10. I enjoy reading the book…………………… my mother gave me on my last birthday.
II. Rewrite the sentences, using “ Relative Clauses”
1.This is the student. I talked to him last night .
( ............................................................................................................................
2.She is taking about the girl .The girl learn with her daughter.
( ............................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)