DE CUONG ANH 7

Chia sẻ bởi Chu Việt Hồng | Ngày 18/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ
MÔN ANH 7
I/ VERB TENSES :
Simple present
Hiện tại đơn
. S + V / Vs / Ves
. Be (am ,is ,are )
Hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại ---- every day.
- always, usually , often ,sometimes , never.
- once a week , twice a week , …

Present progressive
Hiện tại tiếp diễn
S + am / is / are + V ing
Một sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
- Now, at the moment, at present, Listen !,Look!

 Near future
Tương lai gần
S + am / is / are going to + V
Một kế hoạch, dự định trong tương lai gần
-Tonight , tomorrow,next.....this summer vacation

II/ STRUCTURES
1/ Hỏi về số lượng.
* How much + danh từ không đếm được số ít (rice ,beef ,water, milk…)
How many + dang từ đếm được số nhiều ( oranges , eggs , ….)
VD: How much rice do you want?
How many apples would she like?
2/ Hỏi về giá tiền
* How much is / are …..? = How much do/ does..............cost? = What is the price of......?
VD: How much is a kilo of beef ?
How much does a kilo of beef cost?
What is the price of a kilo of beef?
3/ Suggestions :
Let’s + V Ok / That’s a good idea / Good idea.
Why don’t we + V … ?
What about + V ing …?
VD: Let’s go to the movies.
Why don’t we go to the movies?
What about going to the movies?
4/ Trong bao lâu
* How long …? For + time.
VD: How long are you going to stay in Hue?
5/ Comparison (So sánh của tính từ)
a) Comparative (So sánh hơn)
S1 + be + short adj ER + than S2


VD: The Red river is shorter than the Mekong river.
b) Superlative ( So sánh cao nhất)

S + be + the short adj EST + (N).......

 VD: The Phanxipang is the highest mountain in Viet Nam
Note: big - bigger - the biggest
hot - hotter - the hottest
large - larger - the largest
heavy - heavier - the heaviest
good - better - the best
bad - worse - the worst
Exercises 1
I/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the .( Chọn 1 từ có phân gạch chân phát âm khác với những từ kia)
1. a. cans b. bowls c. bars d. cups
2. a. tennis b. soccer c. tent d. never
3. a. like b. listen c. time d. five
4. a. fly b. hungry c. usually d. early
II/ Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. ( Chọn đáp án đúng nhất)
1. Ha has an_______________ face
A. round
B. big
C. oval

2. What color____________her eyes?
A. am
B. are
C. is

3. I’m___________. I’d like some noodles
A. thirsty
B. hungry
C. hot

4. Is there_____________orange juice in the glass?
A. any
B. some
C. a

5. How________________ tomatoes does she need?
A. any
B. much
C. many

6. How ___________is bar of soap?- It’s 6000 dong
A. old
B. much
C. many

7. ___________sports does your bother play?- Soccer.
A. Which
B. What
C. How

8. He _______________table tennis every day
A. play
B. playing
C. plays


I/ Choose the word whose underlined part II. Give the correct forms of the verbs.
is pronounced differently from the other.
1. take, late, table, fall
1. Nam often (go)______to the movies on Sundays

2. winter, spring, like, fishing
2. I (travel)______________to Vung Tau tomorrow

3. hot, cold, soccer, volleyball.
3. Nga (watch)________________TV every morning

4. music, hundred, summer, bus
4. They (play)______________soccer at the moment


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Việt Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)