đề cương Anh 6 -hk2

Chia sẻ bởi Trương Thị Cẩm Vi | Ngày 02/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: đề cương Anh 6 -hk2 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II – ANH 6 –( 2009- 2010)
Bài học: Kiến thức từ Unit 9 đến Unit 16
I .Nội dung:
Các thì của động từ :
Present Simple Tense :Thì hiện tại đơn
Cách dùng : thì hiện tại đơn diển tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần…..
Dấu hiệu nhận biết : trong câu thường có các trạng từ tần xuất : ……………………
……………………………………………………………………….
Phân loại
Tobe ( …………..….)
Động từ thường (V)

(+)
S+ TOBE (is/am/are)
EX: I am a student
S+ V(s/es)
EX: she goes to school every day

(- )
S+ TOBE + not
EX: he isn’t a doctor
S+ do/does + not + V.nguyên mẫu
EX: He doesn’t play tennis

(?)
TOBE + S ……?
( Yes, S+ tobe/ NO, S+ tobe + not
EX: Is your school big ?
(Yes, it is / No, it isn’t
Do / Does + S + V ….?
( Yes, S+ do/does / No, S+ do/does + not
EX: Do you go swimming ?
(Yes, I do / No, I don’t


Present Progressive Tense :Thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng : diễn tả hành động xảy ran gay lúc mình đang nói
Dấu hiệu nhận biết : trong câu có từ : now (………….), at the present (……………)
Phân loại
Thì hiện tại tiếp diển

(+)
S+ TOBE +V.ING……………………..
EX: I am doing my homework now

(- )
S+ TOBE+ NOT + V.ING………………..
EX: My mother isn’t cooking in the kitchen now

(?)
 TOBE + S + V.ING ….?
( Yes, S+ tobe / No, S+ tobe+ not
EX: Is she reading at the moment ?
(Yes, she is / No, she isn’t


Future :going to : Thì tương lai gần
Cách dùng : dùng để diển tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết : trong câu thường có các từ - tomorrow (……………), tonight (……………..), next week/ Sunday / month , this summer vacation …………..
Phân loại
Thì tương lai gần

(+)
S+ TOBE + GOING TO + V.…………….
EX: I am going to do my homework tonight

(- )
S+ TOBE+ NOT + GOING TO + V…..
EX: My mother is going to visit my grandmother next Sunday

(?)
 TOBE + S + GOING TO + V ….?
( Yes, S+ tobe / No, S+ tobe+ not
EX: Is she going to go to Nha Trang this summer vacation ?
(Yes, she is / No, she isn’t


Các cấu trúc :
Câu hỏi và trả lời với các từ để hỏi : How much, How many , What color, Which, How long , How often, How, What, Who, Where……………
Hỏi và trả lời về màu sắc :
What color is your hair ? ( it is black
What color are your eyes ? ( they are brown
Hỏi và trả lời về trạng thái :
How do you feel ? ( I’m hungry / I feel hungry
Hỏi và trả lời về ý muốn với “would like” , “ want”
What do you want ? ( I want some milk
What would you like ? ( I ‘d like some milk
Hỏi và trả lời về số lượng
Danh từ đếm được
How many eggs do you want ? ( I want a dozen eggs
Danh từ không đếm được
How much rice do you want ? ( I want two kilos of rice
Hỏi và trả lời về giá cả :
How much is a sandwich? ( it is 3.000 dong
How much are 200grams of beef ? ( they are 20.00dong
Hỏi và trả lời về sở thích với “ favorite”
What is your favorite food? ( my favorite food is ………………..
What is your favorite drink ? ( My favorite drink is………………………
What is your favorite sport ? ( My favorite sport is ………………………………
Hỏi và trả lời về hoạt động trong thời gian rãnh rỗi
What do you often do in your free time ? ( I often play soccer
Hỏi và trả lời về thời tiết .
What is the weather like in the spring ? ( It is ….
What is the weather like in the summer ? ( It is ……………
What is the weather like in the fall? ( It is ……..
What is the weather like in the winter ? ( It is ……………….
Hỏi và trả lời về hoạt động trong từng mùa , hoạt động thể thao
What do you often do in the summer ? ( I often go swimming
What ……… she often ….. in the summer
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Cẩm Vi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)