Đề cương Anh 10
Chia sẻ bởi Phạm Huỳnh Uyên Khôi |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề cương Anh 10 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
I. CÁC THÌ: [Trước khi chia thì phải chú ý chủ ngữ là người hay là vật để chia thể bị động hay thể chủ động]
1. Thì hiện tại đơn: S + am/is/are/Vs/es + ……
Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại: _ I go to shool every day.
_ The train leaves at 8a.m every day.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên : _ The sun rises (mọc) on the East (phía Đông).
_ Water boils (sôi) at 100 degrees (100 độ C).
Xuất hiện các từ: every day/night/week/month/year, always, usually, seldom, never,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + …
Việc đang xảy ra ở hiện tại, thể hiện qua việc xuất hiện các từ: now, at/in the present, at the moment,…
3. Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + (just/already/never/ever) + been/V3/ed + …
Việc đã diễn ra trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại:
_ I have studied English for 5 years.
_ She has never eaten this kind of food.
Xuất hiện các từ: since, for, so far, recently, already, yet, ever, by the time, all day, all the time…
4. Thì quá khứ đơn: S + were/was/V2/ed + …
Một việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ:
_ I met her on shool yard yesterday.
_ My mother watched TV last night.
Xuất hiện các từ: last day/night/week/month/year, yesterday,…
5. Thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was + V-ing + …
Việc xảy ra tại một thời điểm XÁC ĐỊNH trong quá khứ
_ I was sleeping at 10p.m last night.
_ Nam was doing homework at this time yesterday.
II. THỂ BỊ ĐỘNG: Các S1 như: I, you, he, she, they, we khi chuyển sang thể bị động có thể lược bỏ
Bị động của thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
Chủ động: S1 + Vs/es hoặc V2/ed + S2 +….
( Bị động: S2 + am/is/are (chia theo S2) hoặc was/were (chia theo S2) + V3/ed + … +
by S1
Bị động của thì hiện tại tiếp diễn hoặc quá khứ tiếp diễn:
Chủ động: S1 + am/is/are (chia theo S1) hoặc was/were (chia theo S1) + Ving + S2 +….
( Bị động: S2 + am/is/are (chia theo S2) hoặc was/were (chia theo S2) + being + V3/ed +
… + by S1
Bị động của thì hiện tại hoàn thành:
Chủ động: S1 + has/have (chia theo S1) + (just, already, ever, never) + V3/ed + S2 +….
( Bị động: S2 + has/have (chia theo S2) + (just, already, ever, never) + been + V3/ed +
… + by S1
Bị động của modal verb:
Chủ động: S1 + can/could/will/would/may/might/ought to/have to/must/am-is-are going to (am/is/are chia theo S1) + V + S2 +….
( Bị động: S2 + can/could/will/would/may/might/ought to/have to/must/am-is-are going to (am/is/are chia theo S2) + be + V3/ed + …. + by S1
III. CÂU ĐIỀU KIỆN: UNLESS = IF …. NOT
Điều kiện loại I: Có thể xảy ra ở hiện tại
If + S + Vs/es + …. , S + will/can/may + V + ….
Đọc hiểu và xét xem câu mà đề cho có thể xảy ra ở hiện tại hay không, nếu có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai thì chia điều kiện loại 1.
Điều kiện loại II: Không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + V2/ed + … , S + would/could/might + V +…
Đọc hiểu và xét xem câu mà đề cho có thể xảy ra ở hiện tại hay không
1. Thì hiện tại đơn: S + am/is/are/Vs/es + ……
Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại: _ I go to shool every day.
_ The train leaves at 8a.m every day.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên : _ The sun rises (mọc) on the East (phía Đông).
_ Water boils (sôi) at 100 degrees (100 độ C).
Xuất hiện các từ: every day/night/week/month/year, always, usually, seldom, never,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + …
Việc đang xảy ra ở hiện tại, thể hiện qua việc xuất hiện các từ: now, at/in the present, at the moment,…
3. Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + (just/already/never/ever) + been/V3/ed + …
Việc đã diễn ra trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại:
_ I have studied English for 5 years.
_ She has never eaten this kind of food.
Xuất hiện các từ: since, for, so far, recently, already, yet, ever, by the time, all day, all the time…
4. Thì quá khứ đơn: S + were/was/V2/ed + …
Một việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ:
_ I met her on shool yard yesterday.
_ My mother watched TV last night.
Xuất hiện các từ: last day/night/week/month/year, yesterday,…
5. Thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was + V-ing + …
Việc xảy ra tại một thời điểm XÁC ĐỊNH trong quá khứ
_ I was sleeping at 10p.m last night.
_ Nam was doing homework at this time yesterday.
II. THỂ BỊ ĐỘNG: Các S1 như: I, you, he, she, they, we khi chuyển sang thể bị động có thể lược bỏ
Bị động của thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
Chủ động: S1 + Vs/es hoặc V2/ed + S2 +….
( Bị động: S2 + am/is/are (chia theo S2) hoặc was/were (chia theo S2) + V3/ed + … +
by S1
Bị động của thì hiện tại tiếp diễn hoặc quá khứ tiếp diễn:
Chủ động: S1 + am/is/are (chia theo S1) hoặc was/were (chia theo S1) + Ving + S2 +….
( Bị động: S2 + am/is/are (chia theo S2) hoặc was/were (chia theo S2) + being + V3/ed +
… + by S1
Bị động của thì hiện tại hoàn thành:
Chủ động: S1 + has/have (chia theo S1) + (just, already, ever, never) + V3/ed + S2 +….
( Bị động: S2 + has/have (chia theo S2) + (just, already, ever, never) + been + V3/ed +
… + by S1
Bị động của modal verb:
Chủ động: S1 + can/could/will/would/may/might/ought to/have to/must/am-is-are going to (am/is/are chia theo S1) + V + S2 +….
( Bị động: S2 + can/could/will/would/may/might/ought to/have to/must/am-is-are going to (am/is/are chia theo S2) + be + V3/ed + …. + by S1
III. CÂU ĐIỀU KIỆN: UNLESS = IF …. NOT
Điều kiện loại I: Có thể xảy ra ở hiện tại
If + S + Vs/es + …. , S + will/can/may + V + ….
Đọc hiểu và xét xem câu mà đề cho có thể xảy ra ở hiện tại hay không, nếu có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai thì chia điều kiện loại 1.
Điều kiện loại II: Không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + V2/ed + … , S + would/could/might + V +…
Đọc hiểu và xét xem câu mà đề cho có thể xảy ra ở hiện tại hay không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huỳnh Uyên Khôi
Dung lượng: 16,51KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)