Đề cương
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy |
Ngày 18/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề cương thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
A/ Grammar & Structures:
I)Tense (Thì)
1)Thì hiện tại đơn(ThePresentSimple Tense)
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + V + (O)
* Ghi chú: S: Chủ ngữ V: động từ O: tân ngữ
* Chú ý: Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm `s` hay `es` vào sau động từ.
Câu phủ định
- S + do not/don`t + V + (O) - S + does not/doen`t + V + (O)
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? - (Từ để hỏi +) Don`t/doesn`t + S + V + (O)? - (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V
+ Động từ tận cùng là ch, sh, s, o, x, z thì ta thêm -ES sau động (ngôi thứ 3)
+Tất cả động từ còn lại, ta thêm s (ngôi thứ 3)
+Từ tận cùng bằng Y, ta đổi Y thành I rồi thêm -ES (ngôi thứ 3)
Ví dụ:
Khẳng định:
I:
He:
She:
They:
We:
Phủ định.
I:
He:
She:
They:
We
Nghi vấn:
I:
He:
2)Thì quá khứ đơn (Past Simple tense)
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + V-ed/V2 (+ O)
* Ghi chú:
S: chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ.
Câu phủ định
- S + did not/didn`t + V (+ O)
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + did not/didn`t + V + (O)
- (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)
Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn:
• Yesterday
• (two days, three weeks) ago
• last (year, month, week)
• in (2002, June)
• from (March) to (June)
• in the (2000, 1980s)
• in the last century
• in the past
Bảng động từ bất qui tắc/V2 : (Sgk)
Cách đọc âm cuối ED
/id/ : khi trước ED là t và d
Ví dụ: :
Wanted, needed
/t/ : khi trước ED là một âm điếc c,p,k,p,s,x,ch,sh
Missed, liked, watched
/d/: khi trước ED lá một âm vang: b,g,h,l,m,n,r,v,z và các nguyên âm
Tanned,buzzed,played,tried
II)Structures (Cấu trúc)
1) Would you like,.....
Câu
Nghĩa
Would you like (to)
Muốn.....?
What about ...
(V-ing)
Còn...thì sao...?
How about ...
(V-ing)
Còn...thì sao...?
Why don’t we/you
Tại sao không...?
Let’s....
Lưu ý:
Thể nghi vấn Would you like chỉ dùng some không dùng. any và chỉ dùng to nếu sau nó là động từ.
Sau Why don’t we/you động từ không thêm s hoặc es .
Sau Let’s động từ không thêm s hoặc es sau động từ.
2)Question words (Từ để hỏi)
Từ để hỏi
Nghĩa
What
Cái gì
How
Như thế nào, bằng cái gì
Which
Cái nào
Why
Tại sao
When
Khi nào
Where
Ở đâu
3) Các trợ động từ phụ (Modal verbs)
-Các trợ động từ phụ là: can, could, may, might, shall, should, will, would, must, ought to
- Bốn đặc điểm để nhận ra trợ động từ phụ (6 đặc điểm nhưng mình chưa học)
Không bao giờ có s khi chia ở ngôi thứ 3 ít
Trừ trợ động từ ought to, trước và sau trợ động từ không có to
Ở thể phủ định, chỉ cần thêm not sau động từ
Ở thể nghi vấn, chỉ cần đảo chủ ngữ ra sau động từ
4)Indefinite quantifiers (Từ chỉ số luợng không xác định)
A little, A few: một it, một chút, một vài
- A little dùng trước danh từ số ít không đếm được. (ex: a little sugar, a little water).
- A few dùng trước danh từ số nhiều, đếm được (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)