De cuong
Chia sẻ bởi Lê Thị Diễm Hương |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de cuong thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nhơn Hậu Khảo sát chất lượng đầu năm
Họ và tên:……………………….. Môn: Hóa học 9.
Lớp 9A.. Thời gian: 45 phút.
A. Phần Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Cho biết công thức hóa học đúng trong số các công thức sau:
a. Ca2O2 b. CaO2 c. CaO d. Ca2O
2. Khối lượng mol của hợp chất FeCO3 là:
a. 116 b. 124 c. 144 d. 100
3. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 là:
a. I b. II c. III d. IV.
4. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HCl ( FeCl3 + H2O
Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là:
a. 1:6:2:3 b. 2:6:2:3 c. 1:1:1:1 d. 1:2:1:1
5. Đốt cháy 6 gam kim loại Mg thu được 15gam Magie oxit (MgO). Khối lượng khí O2 cần dùng là:
a. 24 gam b. 9 gam c. 21 gam d. Không tính được
6. Trong các khí sau khí nào nhẹ hơn không khí?
a. CO2 b. SO2 c. Cl2 d.CO
7. 16 gam O2 có thể tích bằng bao nhiêu lít (đktc)?
a. 22,4 lít b. 11,2 lít c. 24 lít d. 0,5 lít
8. Phần trăm theo khối lượng của O trong hợp chất SO3 là:
a. 40% b. 50% c. 60% d. 20%
9. Cho 20 gam NaOH vào 1 lít nước. Nồng độ mol/lít của dung dịch thu được là:
a. 0,5M b. 1M c. 2M d. 3M
10. Cho 20 gam NaOH vào cốc đựng 100 gam H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
a. 20% b. 50% c. 16,7% d. 83,3%
B. Phần Tự Luận: (5đ)
Bài 1. Cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên mỗi chất? (Điền vào bảng)
Chất
Phân loại
Gọi tên
Fe2O3
HCl
Na2SO4
SO2
H2SO4
KH2PO4
P2O5
MgO
H2SO3
NaCl
Al(OH)3
K2SO3
Ca(OH)2
CuO
Bài 2. Cho 5,4 gam Al tác dụng với 196 gam dung dịch axit sunfuric 20% tạo thành nhôm sunfat và giải phóng khí H2.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí H2 tạo thành ở đktc?
c. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch tạo thành sau phản ứng?
(Biết H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27; Fe = 56)
Bài làm:
Trường THCS Nhơn Hậu Khảo sát chất lượng đầu năm
Họ và tên:……………………….. Môn: Hóa học 9.
Lớp 9A.. Thời gian: 45 phút.
A. Phần Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Cho biết công thức hóa học đúng trong số các công thức sau:
a. Na2O2 b. NaO2 c. NaO d. Na2O
2. Khối lượng mol của hợp chất CaCO3 là:
a. 116 b. 124 c. 144 d. 100
3. Hóa trị của Cu trong hợp chất Cu2O là:
a. I b. II c. III d. IV.
4. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + H2O
Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là:
a. 1:6:2:3 b. 2:6:2:3 c. 1:1:1:1 d. 2:3:1:3
5. Đốt cháy
Họ và tên:……………………….. Môn: Hóa học 9.
Lớp 9A.. Thời gian: 45 phút.
A. Phần Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Cho biết công thức hóa học đúng trong số các công thức sau:
a. Ca2O2 b. CaO2 c. CaO d. Ca2O
2. Khối lượng mol của hợp chất FeCO3 là:
a. 116 b. 124 c. 144 d. 100
3. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 là:
a. I b. II c. III d. IV.
4. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HCl ( FeCl3 + H2O
Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là:
a. 1:6:2:3 b. 2:6:2:3 c. 1:1:1:1 d. 1:2:1:1
5. Đốt cháy 6 gam kim loại Mg thu được 15gam Magie oxit (MgO). Khối lượng khí O2 cần dùng là:
a. 24 gam b. 9 gam c. 21 gam d. Không tính được
6. Trong các khí sau khí nào nhẹ hơn không khí?
a. CO2 b. SO2 c. Cl2 d.CO
7. 16 gam O2 có thể tích bằng bao nhiêu lít (đktc)?
a. 22,4 lít b. 11,2 lít c. 24 lít d. 0,5 lít
8. Phần trăm theo khối lượng của O trong hợp chất SO3 là:
a. 40% b. 50% c. 60% d. 20%
9. Cho 20 gam NaOH vào 1 lít nước. Nồng độ mol/lít của dung dịch thu được là:
a. 0,5M b. 1M c. 2M d. 3M
10. Cho 20 gam NaOH vào cốc đựng 100 gam H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
a. 20% b. 50% c. 16,7% d. 83,3%
B. Phần Tự Luận: (5đ)
Bài 1. Cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên mỗi chất? (Điền vào bảng)
Chất
Phân loại
Gọi tên
Fe2O3
HCl
Na2SO4
SO2
H2SO4
KH2PO4
P2O5
MgO
H2SO3
NaCl
Al(OH)3
K2SO3
Ca(OH)2
CuO
Bài 2. Cho 5,4 gam Al tác dụng với 196 gam dung dịch axit sunfuric 20% tạo thành nhôm sunfat và giải phóng khí H2.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí H2 tạo thành ở đktc?
c. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch tạo thành sau phản ứng?
(Biết H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27; Fe = 56)
Bài làm:
Trường THCS Nhơn Hậu Khảo sát chất lượng đầu năm
Họ và tên:……………………….. Môn: Hóa học 9.
Lớp 9A.. Thời gian: 45 phút.
A. Phần Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Cho biết công thức hóa học đúng trong số các công thức sau:
a. Na2O2 b. NaO2 c. NaO d. Na2O
2. Khối lượng mol của hợp chất CaCO3 là:
a. 116 b. 124 c. 144 d. 100
3. Hóa trị của Cu trong hợp chất Cu2O là:
a. I b. II c. III d. IV.
4. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + H2O
Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là:
a. 1:6:2:3 b. 2:6:2:3 c. 1:1:1:1 d. 2:3:1:3
5. Đốt cháy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)