đề cươn hkii

Chia sẻ bởi Trịnh Thanh Vũ | Ngày 19/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: đề cươn hkii thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ĐẾ CƯƠNG ÔN TẬP TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHẦN I: GRAMMAR & STRUCTURES
(Lưu hành nội bộ)
1. TENSES

THÌ
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU


1. HTĐ
1. To be: S + am/is/are + …….
2. V thường: S + V1/V6 + …….
*V6= V1+s/es
- always, usually, often, seldom, rarely, scarcely, never.
- every + N (t/g): very day, every week, every month, …
- số lần + N (t/g): once a week, twice a month, three times a year, …

2. HTTD
S+ am/is/are + V4 +…….
*V4= V1+ ing
now, right now, at present, at this time, at this moment.




3. HTHT



S + has/have +V3 +……..
- just, recently, lately, already, before, ever, until now, so far, never*
- số lần: once, twice, three times, several times, …
- since + mốc t/g quá khứ (Nếu là MĐ thì V chia ở QKĐ)
- for + khoảng t/g: for two hours, for a month, for a long time, for ages, ……
- not … yet
- how long…………..?



4. QKĐ


1. To be: S +was/were +…….
2. V thường: S + V2/Ved +…….
-, in the past
- last + N (t/g) : last night, last week, last month, last year,….
- t/g + ago : two days ago, three months ago, a year ago,…
- in + t/g QK: in 2001, in 1996, in 1975,…
- since + S + V(QKĐ)


5. QKTD

S + was/were + V4 + ………
- at + t/g QK, at this time + t/g QK, at that moment.
- from to + t/g QK
- hoà hợp thì khi có: when/while/as/as soon as



6. QKHT


S + had + V3 + ……..
- by/before + t/g QK
- S + V(QKĐ) + …… after + S + V (QKHT) + …..
- S + V(QKHT) + …..before + S + V (QKĐ) + ……
- hoà hợp khi hai hành động xảy ra nhấn mạnh đến trình tự trước sau.



7. TLĐ


S + will/shall +V1 + …..
- tomorrow, after tomorrow, in the future
- next + N (t/g): next week, next month, next year,….
- in + t/g TL: in 2010, 2012,…
* Khi có mệnh đề trạng ngữ chỉ t/g không được chia thì tương lai (chia hiện tại đơn)


2. PASSIVE VOICE
Câu bị động là câu mà chủ ngữ không làm chủ hành động



HTĐ: be ---> am/is/are
HTTĐ: be ---> am/is/are + being
HTHT: be ---> has/have + been
QKĐ: be ---> was/were
QKTD: be ---> was/were + being
QKHT: be ---> had + been
QKĐ: be ---> will/shall + be
Modal verbs
can/could + be + V3
would/should + be + V3
may/might + be + V3
must + be + V3
ought to + be + V3
Special cases:
- have to + V1 ---> have to + be + V3
- used to + V1 ---> used to + be + V3
- be going to + V1 ---> be going to+be + V3
- need + V4 / need + to be +V3
10. Reporting verbs: believe, say, think, know, consider, expect, report, rumor, …
It is said that …………..
He is said ……………..

3. CONDITIONAL SENTENSES
LOẠI I: điều kiện CÓ THỂ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If + S +V(HTĐ) + … , S + will/can + V1 + …
LOẠI II: điều kiện TRÁI NGƯỢC với hiện tại hoặc KHÔNG THỂ xảy ra ở hiện tại hay tương lai
If + S +V(QKĐ) + … , S + would/could + V1 + …
(be ---> were)
LOẠI III: điều kiện trái ngược với quá khứ
If + S +V(QKHT) + … , S + would/could + have + V3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thanh Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)