De cuoi nam

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Sâm | Ngày 08/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: de cuoi nam thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐÌNH


ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: TOÁN - lớp 1
Thời gian 35 phút

( Đề này gồm 2 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: 19 - 5 = …… là:
A. 14
B. 4
C. 15
D. 10

Câu 2: Số điền và chỗ chấm trong phép tính: 10 - 6 + ….. = 8 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 8
B. 11
C. 9
D.10

Câu 4: Phép tính nào đúng ?
A. 18 – 8 + 7 = 15
 C. 18 – 8 + 7 = 17

B. 18 – 8 + 7 = 16
 D. 18 – 8 + 7 = 18

Câu 5: Số 14 gồm:
A. 4 chục và 1 đơn vị
C. 1 chục và 2 đơn vị



B. 1 chục và 4 đơn vị
D. 4 chục và 0 đơn vị




Câu 6: Số liền trước của 25 là:

A. 26
B. 24
C. 27
D. 23


Câu 7: Dấu điền vào chỗ chấm trong phép tính 50 ….. 30 + 20 là :
A. =
B. >
C.<
D. không dấu


Câu 8: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 89
C.99
D. 90


Câu 9: Số điền và chỗ chấm trong phép tính: 76 – 66 = …… là:
A. 10
B. 12
C.13
D. 11

 Câu 10: Số Bảy mươi tám viết là:
A. 76
B. 77
C. 78
D. 87

Câu 11: Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là:
A. Chủ nhật
B.thứ tư
C. thứ ba
D. thứ bảy

Câu 12: Trong các số 65, 56, 78, 86 số lớn nhất là:
A. 65
B. 76
C. 56
D. 86

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13: Tính:
65 - 61 =
30 + 20 + 10 =

79 - 50 =
70 + 10 – 20 =

Câu 14: Đặt tính rồi tính:
48 - 36
65 + 22
87 - 65

 ………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15:
Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài giải
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)









Đáp án khảo sát chất lượng tháng 1
Môn – Lớp 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12

A
B
D
C
B
B
A
 C
A
C
C
 D


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)

Câu
Nội dung
Điểm

13
 - Tính đúng kết quả, mỗi phép tính cho 0, 25 điểm
1

14
- Đặt tính và tính đúng kết quả .Mỗi phép tính cho 0, 5 điểm.

1,5

15
- Viết câu trả lời 0,5 điểm
- Viết phép tính có kèm theo tên đơn vị 0,5 điểm
- Viết đáp số 0,5 điểm.
1,5


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Sâm
Dung lượng: 120,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)